Thị trường bọt linh hoạt - Tăng trưởng, Xu hướng, Tác động và Dự báo của COVID-19 (2023 - 2028)

Thị trường được phân khúc theo Loại (Polyurethane, Polyethylene và Polypropylene), Ứng dụng (Xây dựng, Hàng tiêu dùng, Nội thất, Giao thông vận tải và các ứng dụng khác) và Địa lý (Châu Á - Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ và Trung Đông và Châu Phi). Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo doanh thu của Foam linh hoạt (triệu USD) cho tất cả các phân khúc trên.

Ảnh chụp thị trường

 Flexible Foam Market Size
Study Period: 2016 - 2026
Fastest Growing Market: Asia Pacific
Largest Market: Asia Pacific
CAGR: > 7 %

Major Players

Flexible Foam Market Key Players

*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

setting-icon

80% of our clients seek made-to-order reports. How do you want us to tailor yours?

Tổng quan thị trường

Thị trường bọt linh hoạt toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt tốc độ CAGR trên 7% trong giai đoạn dự báo (2021-2026).

COVID-19 đã tác động tiêu cực đến thị trường xốp dẻo khi nhu cầu từ ngành xây dựng, nội thất và ô tô giảm đáng kể. Do các quy định về khóa cửa, ngành xây dựng đã bị cản trở khi nhiều công trình xây dựng bị tạm dừng và dẫn đến nhu cầu về đồ nội thất trong văn phòng và nhà ở ít hơn. Doanh thu bán lẻ đồ nội thất ở Trung Quốc đạt tổng cộng khoảng 14,2 tỷ CNY trong tháng 1 và tháng 2 năm 2020 trong khi 25,69 tỷ CNY vào tháng 1 và tháng 2 năm 2019. Tuy nhiên, các chính phủ dỡ bỏ dần các quy định và mở văn phòng, trường học và cao đẳng dự kiến ​​sẽ giúp phục hồi nhu cầu về xốp dẻo . Bọt dẻo được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô và giao thông vận tải cho các ứng dụng nhẹ. Ngành công nghiệp ô tô bị ảnh hưởng nặng nề bởi COVID-19,  

  • Trong trung hạn, yếu tố chính thúc đẩy thị trường được nghiên cứu là nhu cầu ngày càng tăng đối với vật liệu xốp dẻo trong ngành bao bì.
  • Tuy nhiên, quá trình chế tạo vật liệu xốp dẻo đang bị suy giảm về mặt kinh tế được cho là sẽ cản trở sự tăng trưởng của thị trường được nghiên cứu.
  • Châu Á - Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ chiếm lĩnh thị trường trên toàn cầu, với lượng tiêu thụ nhiều nhất từ ​​các nước, như Trung Quốc, Ấn Độ và các nước ASEAN.

Phạm vi của Báo cáo

Xốp dẻo được sử dụng làm đệm cho nhiều loại sản phẩm tiêu dùng và thương mại bao gồm đồ nội thất, đệm thảm, giao thông vận tải, bộ đồ giường, bao bì, hàng dệt và sợi. Thị trường được phân khúc theo loại, ứng dụng và địa lý. Theo loại, thị trường được phân thành polyurethane, polyethylene và polypropylene. Theo ứng dụng, thị trường được phân khúc thành xây dựng, hàng tiêu dùng, đồ nội thất, giao thông vận tải và các ứng dụng khác. Báo cáo cũng đề cập đến quy mô thị trường và dự báo về Thị trường bọt dẻo ở 16 quốc gia trên khắp các khu vực chính. Đối với mỗi phân khúc, việc xác định quy mô và dự báo thị trường đã được thực hiện trên cơ sở doanh thu (Triệu USD).

Type
Polyurethane
Polyester
Polyether
Polyethylene
Cross linked
Non-cross linked
Polypropylene
Application
Construction
Consumer Goods
Furniture
Transportation
Other Applications
Geography
Asia-Pacific
China
India
Japan
South Korea
ASEAN Countries
Rest of Asia-Pacific
North America
United States
Canada
Mexico
Europe
Germany
United Kingdom
Italy
France
Rest of Europe
South America
Brazil
Argentina
Rest of South America
Middle-East and Africa
Saudi Arabia
South Africa
Rest of Middle-East and Africa

Report scope can be customized per your requirements. Click here.

Xu hướng thị trường chính

Nhu cầu ngày càng tăng đối với bọt dẻo trong ngành nội thất

  • Bọt dẻo được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, do độ tin cậy của nó trong lĩnh vực này. Ngoài các đặc tính tuyệt vời, việc giảm chi phí nguyên vật liệu là một lợi thế đáng kể trong việc sử dụng các vật liệu này.
  • Xốp dẻo được sử dụng trong các ứng dụng nội thất, do tính linh hoạt của sản phẩm như một vật liệu cấu trúc. Một số đặc điểm của xốp dẻo, chẳng hạn như nhẹ, chống vi khuẩn và khả năng đúc thành nhiều hình dạng, làm cho nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng đồ nội thất, chẳng hạn như ghế đẩu trẻ em, vách ngăn văn phòng, và giá sách.
  • Nhu cầu ngày càng tăng về đồ nội thất, do khả năng mua hàng ngày càng tăng và sự gia tăng về độ bền và tuổi thọ của sản phẩm, dự kiến ​​sẽ thúc đẩy sự phát triển của thị trường xốp dẻo. Theo Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc, doanh số bán lẻ đồ nội thất ở Trung Quốc đạt tổng cộng khoảng 22,3 tỷ CNY trong tháng 1 và tháng 2 năm 2021. Con số này xấp xỉ 58,7% doanh thu được tạo ra trong cùng kỳ năm trước.
  • Bọt polyurethane được sử dụng cho nội thất văn phòng và các ứng dụng khác và là thành phần chính để mang lại sự thoải mái và phong cách. Theo Hiệp hội Bọt Polyurethane, hơn 1,5 tỷ pound bọt polyurethane dẻo được sản xuất ở Bắc Mỹ mỗi năm. 
  • Hơn nữa, theo Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, sản lượng bọt polyurethane ở Nhật Bản trong năm 2019 là khoảng 128,9 kg tấn.
  • Do các yếu tố nêu trên, việc ứng dụng vật liệu xốp dẻo như một giải pháp thay thế trong ngành nội thất dự kiến ​​sẽ chiếm ưu thế trong giai đoạn dự báo.
Flexible Foam Market Growth

Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương để thống trị thị trường

  • Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ thống lĩnh thị trường xốp dẻo trong giai đoạn dự báo. Sự gia tăng nhu cầu đối với sản phẩm từ các ngành công nghiệp người dùng cuối đa dạng có mặt trong khu vực như đồ nội thất, bao bì, hàng tiêu dùng và ô tô dự kiến ​​sẽ ảnh hưởng đến tăng trưởng thị trường.
  • Các nhà sản xuất xốp dẻo lớn nhất có trụ sở tại khu vực Châu Á - Thái Bình Dương. Một số công ty hàng đầu trong sản xuất xốp dẻo là RECTICEL, BASF SE, và INOAC Corporation trong số những công ty khác.
  • Châu Á - Thái Bình Dương được dự báo là khu vực lớn nhất và phát triển nhanh nhất đối với vật liệu xốp dẻo trong giai đoạn dự báo chủ yếu do việc sử dụng vật liệu cách nhiệt ngày càng tăng trong ngành xây dựng và tăng chi tiêu của các công ty tư nhân trong lĩnh vực này.
  • Trung Quốc đang trong giai đoạn bùng nổ xây dựng. Quốc gia này có thị trường xây dựng lớn nhất thế giới, chiếm 20% tổng vốn đầu tư xây dựng trên toàn cầu. Riêng nước này dự kiến ​​sẽ chi gần 13 nghìn tỷ USD cho các tòa nhà vào năm 2030.
  • Tại Ấn Độ, đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) nhận được trong lĩnh vực phát triển xây dựng (thị trấn, nhà ở, cơ sở hạ tầng xây dựng và các dự án phát triển xây dựng) từ tháng 4 năm 2000 đến tháng 12 năm 2019 đạt 25,37 tỷ USD, theo Cục Khuyến công. và Nội thương (DPIIT).
  • Sự phát triển nhanh chóng của các nền kinh tế và thu nhập ngày càng tăng của người tiêu dùng ở các nước đang phát triển trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương đang làm gia tăng nhu cầu về tiện nghi và do đó làm tăng nhu cầu về vật liệu xốp.
  • Khu vực châu Á cũng là trung tâm sản xuất sản xuất ô tô. Theo OICA, khu vực này sản xuất hơn 50% lượng xe toàn cầu vào năm 2020. Xu hướng ngày càng gia tăng hướng tới sự khuếch đại trong thiết kế và tiện nghi của phương tiện và việc sử dụng ngày càng nhiều bọt linh hoạt trong ngành công nghiệp ô tô đang tạo ra sự tăng trưởng trong khu vực.
  • Do đó, thị trường vật liệu xốp dẻo ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương được dự báo sẽ tăng trưởng đáng kể trong giai đoạn nghiên cứu.
Flexible Foam Market Analysis

Bối cảnh cạnh tranh

Thị trường xốp dẻo toàn cầu về bản chất là phân mảnh một phần với chỉ một số công ty lớn thống lĩnh thị trường. Một số công ty lớn là BASF SE, Rogers Corporation, Huntsman International LLC, INOAC CORPORATION, và Recticel NV / SA cùng những công ty khác.

Những người chơi chính

  1. INOAC CORPORATION

  2. BASF SE

  3. Recticel NV/SA

  4. Huntsman International LLC

  5. Rogers Corporation

*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

BASF SE, Rogers Corporation, Huntsman International LLC, INOAC CORPORATION, and Recticel NV/SA

Table of Contents

  1. 1. INTRODUCTION

    1. 1.1 Study Assumptions

    2. 1.2 Scope of the Study

  2. 2. RESEARCH METHODOLOGY

  3. 3. EXECUTIVE SUMMARY

  4. 4. MARKET DYNAMICS

    1. 4.1 Drivers

      1. 4.1.1 Increasing Demand for Flexible Foam in Carpet Cushion

      2. 4.1.2 Growing Demand of Flexible Foam in Packaging

      3. 4.1.3 Other Drivers

    2. 4.2 Restraints

      1. 4.2.1 Environmental Degradation while Fabrication

      2. 4.2.2 Impact of COVID-19

    3. 4.3 Industry Value Chain Analysis

    4. 4.4 Porter's Five Forces Analysis

      1. 4.4.1 Bargaining Power of Suppliers

      2. 4.4.2 Bargaining Power of Buyers

      3. 4.4.3 Threat of New Entrants

      4. 4.4.4 Threat of Substitute Products

      5. 4.4.5 Degree of Competition

    5. 4.5 Raw Material Analysis

  5. 5. MARKET SEGMENTATION

    1. 5.1 Type

      1. 5.1.1 Polyurethane

        1. 5.1.1.1 Polyester

        2. 5.1.1.2 Polyether

      2. 5.1.2 Polyethylene

        1. 5.1.2.1 Cross linked

        2. 5.1.2.2 Non-cross linked

      3. 5.1.3 Polypropylene

    2. 5.2 Application

      1. 5.2.1 Construction

      2. 5.2.2 Consumer Goods

      3. 5.2.3 Furniture

      4. 5.2.4 Transportation

      5. 5.2.5 Other Applications

    3. 5.3 Geography

      1. 5.3.1 Asia-Pacific

        1. 5.3.1.1 China

        2. 5.3.1.2 India

        3. 5.3.1.3 Japan

        4. 5.3.1.4 South Korea

        5. 5.3.1.5 ASEAN Countries

        6. 5.3.1.6 Rest of Asia-Pacific

      2. 5.3.2 North America

        1. 5.3.2.1 United States

        2. 5.3.2.2 Canada

        3. 5.3.2.3 Mexico

      3. 5.3.3 Europe

        1. 5.3.3.1 Germany

        2. 5.3.3.2 United Kingdom

        3. 5.3.3.3 Italy

        4. 5.3.3.4 France

        5. 5.3.3.5 Rest of Europe

      4. 5.3.4 South America

        1. 5.3.4.1 Brazil

        2. 5.3.4.2 Argentina

        3. 5.3.4.3 Rest of South America

      5. 5.3.5 Middle-East and Africa

        1. 5.3.5.1 Saudi Arabia

        2. 5.3.5.2 South Africa

        3. 5.3.5.3 Rest of Middle-East and Africa

  6. 6. COMPETITIVE LANDSCAPE

    1. 6.1 Mergers and Acquisitions, Joint Ventures, Collaborations, and Agreements

    2. 6.2 Market Share (%)**/Ranking Analysis

    3. 6.3 Strategies Adopted by Leading Players

    4. 6.4 Company Profiles

      1. 6.4.1 American Excelsior, Inc.

      2. 6.4.2 BASF SE

      3. 6.4.3 Changzhou Xingang Plastic Products Co., Ltd

      4. 6.4.4 Covestro AG

      5. 6.4.5 Dow

      6. 6.4.6 Greiner Foam International GmbH

      7. 6.4.7 Huntsman International LLC

      8. 6.4.8 JSP

      9. 6.4.9 KANEKA CORPORATION

      10. 6.4.10 ORSA foam SpA

      11. 6.4.11 Recticel NV/SA

      12. 6.4.12 Rogers Corporation

      13. 6.4.13 SEKISUI CHEMICAL CO., LTD.

      14. 6.4.14 Sheela Foam Ltd

      15. 6.4.15 Woodbridge

    5. *List Not Exhaustive
  7. 7. MARKET OPPORTUNITIES AND FUTURE TRENDS

    1. 7.1 Growing Demand of from the Electric Vehicle Industry

    2. 7.2 Other Opportunities

**Subject to Availability
You can also purchase parts of this report. Do you want to check out a section wise price list?

Frequently Asked Questions

Thị trường xốp linh hoạt được nghiên cứu từ 2018 - 2028.

Thị trường bọt linh hoạt đang tăng trưởng với tốc độ CAGR> 7% trong 5 năm tới.

Châu Á Thái Bình Dương đang tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn 2018 - 2028.

Châu Á Thái Bình Dương nắm giữ thị phần cao nhất vào năm 2021.

INOAC CORPORATION, BASF SE, Recticel NV/SA, Huntsman International LLC, Rogers Corporation là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường xốp linh hoạt.

close-icon
80% of our clients seek made-to-order reports. How do you want us to tailor yours?

Please enter a valid email id!

Please enter a valid message!