Phân tích thị phần và quy mô thị trường điều trị CINV - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường được phân chia theo Loại thuốc (thuốc ức chế 5-HT3, thuốc ức chế NK1, Loại khác), theo Người dùng cuối và theo Địa lý.

Quy mô thị trường điều trị CINV

Thị trường điều trị CINV
share button
Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
CAGR 5.80 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Châu á Thái Bình Dương
Thị Trường Lớn Nhất Bắc Mỹ
Tập Trung Thị Trường Thấp

Những người chơi chính

Thị trường điều trị CINV

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?

Phân tích thị trường điều trị CINV

Thị trường điều trị CINV được nghiên cứu dự kiến ​​​​sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR gần 5,8% trong giai đoạn dự báo. Các yếu tố chính góp phần vào sự tăng trưởng của thị trường là tỷ lệ mắc bệnh ung thư ngày càng tăng và các hoạt động nghiên cứu và phát triển bệnh ung thư ngày càng tăng. Theo Viện Y tế Quốc gia (NIH), năm 2018, ước tính có khoảng 1.735.350 trường hợp ung thư mới được phát hiện ở Hoa Kỳ và 609.640 người sẽ chết vì căn bệnh này. Hơn nữa, sự đầu tư ngày càng tăng vào các chương trình nghiên cứu và phát triển của các công ty công nghệ sinh học và dược phẩm đang thúc đẩy tăng trưởng thị trường. Tuy nhiên, việc thiếu nhận thức về các loại thuốc hiện có là trở ngại lớn cho sự tăng trưởng của thị trường.

Xu hướng thị trường điều trị CINV

Phân khúc phòng khám chuyên khoa dự kiến ​​​​sẽ tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn trong giai đoạn dự báo

  • Khi hóa trị xâm nhập vào cơ thể, các cảm biến trong hệ tiêu hóa và não sẽ phát hiện sự hiện diện của nó như một chất lạ. Một số chất, bao gồm serotonin và chất P, được giải phóng, gây ra phản xạ buồn nôn và nôn. Đây là nỗ lực của cơ thể để loại bỏ chất lạ. Vì vậy các bác sĩ kê đơn điều trị cho CINV.
  • Yếu tố chính thúc đẩy sự tăng trưởng thị trường của phân khúc này là số ca mắc bệnh ung thư ngày càng tăng trên toàn cầu. Khi số lượng bệnh nhân tăng lên, hóa trị liệu và các tác dụng phụ của nó cũng tăng lên. Các phòng khám ung thư ngày càng tăng về số lượng và thị trường cũng tăng trưởng.
cinv- Treatment-market_ ​​Ước tính số ca ung thư do sự cố, toàn cầu, từ 2020 đến 2040

Bắc Mỹ thống trị thị trường và dự kiến ​​​​sẽ làm điều tương tự trong giai đoạn dự báo

Bắc Mỹ dự kiến ​​​​sẽ thống trị thị trường điều trị CINV tổng thể, trong suốt giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng của thị trường là do các yếu tố như sự hiện diện của những người chơi chính, tỷ lệ bệnh nhân ung thư cao trong khu vực, cơ sở hạ tầng chăm sóc sức khỏe được thiết lập và sự sẵn có của các loại thuốc có nhãn hiệu là một số yếu tố chính chiếm thị phần lớn trên thị trường. Hơn nữa, các sáng kiến ​​​​có lợi của chính phủ và sự gia tăng số lượng quan hệ đối tác nghiên cứu là một số động lực được kỳ vọng sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường. Tại khu vực Bắc Mỹ, Hoa Kỳ chiếm thị phần lớn nhất do các yếu tố như số lượng người cao tuổi ngày càng tăng, cùng với số lượng bệnh nhân trong nước ngày càng tăng.

Tá dược gốc đường

Tổng quan về ngành điều trị CINV

Thị trường Điều trị CINV có tính cạnh tranh vừa phải và bao gồm một số công ty lớn. Một số công ty hiện đang thống trị thị trường Merck Co., Inc., GlaxoSmithKline plc, Heron Therapeutics, Inc., Helsinn Holding SA, Baxter Healthcare, Sandoz (Novartis AG), Orchid Healthcare, Mylan Pharmaceuticals, Inc., Teva Dược phẩm và Sun Pharma.

Dẫn đầu thị trường điều trị CINV

  1. Merck & Co., Inc.

  2. Heron Therapeutics, Inc

  3. Helsinn Holding S.A

  4. GlaxoSmithKline plc (Tesaro, Inc)

  5. Novartis AG (Sandoz)

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Điều trị CINV
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Báo cáo thị trường điều trị CINV - Mục lục

  1. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1 Sản phẩm nghiên cứu

      1. 1.2 Giả định nghiên cứu

        1. 1.3 Phạm vi nghiên cứu

        2. 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

          1. 3. TÓM TẮT TÓM TẮT

            1. 4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

              1. 4.1 Tổng quan thị trường

                1. 4.2 Trình điều khiển thị trường

                  1. 4.2.1 Gia tăng tỷ lệ mắc bệnh ung thư

                    1. 4.2.2 Tăng cường hoạt động nghiên cứu và phát triển phương pháp điều trị ung thư

                    2. 4.3 Hạn chế thị trường

                      1. 4.3.1 Thiếu nhận thức về các loại thuốc hiện có

                      2. 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter

                        1. 4.4.1 Mối đe dọa của những người mới

                          1. 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua/người tiêu dùng

                            1. 4.4.3 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp

                              1. 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế

                                1. 4.4.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

                              2. 5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

                                1. 5.1 Theo loại thuốc

                                  1. 5.1.1 Chất ức chế 5-HT3

                                    1. 5.1.2 chất ức chế NK1

                                      1. 5.1.3 Người khác

                                      2. 5.2 Bởi người dùng cuối

                                        1. 5.2.1 Bệnh viện

                                          1. 5.2.2 Phòng khám chuyên khoa

                                            1. 5.2.3 Người khác

                                            2. 5.3 Địa lý

                                              1. 5.3.1 Bắc Mỹ

                                                1. 5.3.1.1 Hoa Kỳ

                                                  1. 5.3.1.2 Canada

                                                    1. 5.3.1.3 México

                                                    2. 5.3.2 Châu Âu

                                                      1. 5.3.2.1 nước Đức

                                                        1. 5.3.2.2 Vương quốc Anh

                                                          1. 5.3.2.3 Pháp

                                                            1. 5.3.2.4 Nước Ý

                                                              1. 5.3.2.5 Tây ban nha

                                                                1. 5.3.2.6 Phần còn lại của châu Âu

                                                                2. 5.3.3 Châu á Thái Bình Dương

                                                                  1. 5.3.3.1 Trung Quốc

                                                                    1. 5.3.3.2 Nhật Bản

                                                                      1. 5.3.3.3 Ấn Độ

                                                                        1. 5.3.3.4 Châu Úc

                                                                          1. 5.3.3.5 Hàn Quốc

                                                                            1. 5.3.3.6 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

                                                                            2. 5.3.4 Trung Đông và Châu Phi

                                                                              1. 5.3.4.1 GCC

                                                                                1. 5.3.4.2 Nam Phi

                                                                                  1. 5.3.4.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

                                                                                  2. 5.3.5 Nam Mỹ

                                                                                    1. 5.3.5.1 Brazil

                                                                                      1. 5.3.5.2 Argentina

                                                                                        1. 5.3.5.3 Phần còn lại của Nam Mỹ

                                                                                    2. 6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

                                                                                      1. 6.1 Hồ sơ công ty

                                                                                        1. 6.1.1 Merck & Co.Inc

                                                                                          1. 6.1.2 GlaxoSmithKline plc

                                                                                            1. 6.1.3 Heron Therapeutics, Inc

                                                                                              1. 6.1.4 Helsinn Holding S.A

                                                                                                1. 6.1.5 Novartis AG

                                                                                                  1. 6.1.6 Baxter Healthcare

                                                                                                    1. 6.1.7 Orchid Healthcare

                                                                                                      1. 6.1.8 Mylan Pharmaceuticals, Inc

                                                                                                        1. 6.1.9 Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

                                                                                                          1. 6.1.10 Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

                                                                                                        2. 7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

                                                                                                          ** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
                                                                                                          **Bìa Cảnh quan cạnh tranh- Tổng quan về kinh doanh, Tài chính, Sản phẩm và Chiến lược cũng như Những phát triển gần đây
                                                                                                          bookmark Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
                                                                                                          Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

                                                                                                          Phân khúc ngành điều trị CINV

                                                                                                          Theo phạm vi của báo cáo, buồn nôn và nôn là hai tác dụng phụ phổ biến nhất cùng với hóa trị ung thư và được mô tả là buồn nôn và nôn do hóa trị. Báo cáo này được phân đoạn theo Loại thuốc, Người dùng cuối và Địa lý.

                                                                                                          Theo loại thuốc
                                                                                                          Chất ức chế 5-HT3
                                                                                                          chất ức chế NK1
                                                                                                          Người khác
                                                                                                          Bởi người dùng cuối
                                                                                                          Bệnh viện
                                                                                                          Phòng khám chuyên khoa
                                                                                                          Người khác
                                                                                                          Địa lý
                                                                                                          Bắc Mỹ
                                                                                                          Hoa Kỳ
                                                                                                          Canada
                                                                                                          México
                                                                                                          Châu Âu
                                                                                                          nước Đức
                                                                                                          Vương quốc Anh
                                                                                                          Pháp
                                                                                                          Nước Ý
                                                                                                          Tây ban nha
                                                                                                          Phần còn lại của châu Âu
                                                                                                          Châu á Thái Bình Dương
                                                                                                          Trung Quốc
                                                                                                          Nhật Bản
                                                                                                          Ấn Độ
                                                                                                          Châu Úc
                                                                                                          Hàn Quốc
                                                                                                          Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
                                                                                                          Trung Đông và Châu Phi
                                                                                                          GCC
                                                                                                          Nam Phi
                                                                                                          Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
                                                                                                          Nam Mỹ
                                                                                                          Brazil
                                                                                                          Argentina
                                                                                                          Phần còn lại của Nam Mỹ

                                                                                                          Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường điều trị CINV

                                                                                                          Thị trường điều trị CINV dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,80% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

                                                                                                          Merck & Co., Inc., Heron Therapeutics, Inc, Helsinn Holding S.A, GlaxoSmithKline plc (Tesaro, Inc), Novartis AG (Sandoz) là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Điều trị CINV.

                                                                                                          Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

                                                                                                          Vào năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Điều trị CINV.

                                                                                                          Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Điều trị CINV trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Điều trị CINV trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

                                                                                                          Báo cáo ngành điều trị CINV

                                                                                                          Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu Điều trị CINV năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Phương pháp điều trị CINV bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

                                                                                                          close-icon
                                                                                                          80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

                                                                                                          Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

                                                                                                          Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

                                                                                                          Phân tích thị phần và quy mô thị trường điều trị CINV - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)