Quy mô thị trường chất kết dính Trung Quốc
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2028 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 13.16 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2028) | USD 16.90 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Thị phần lớn nhất theo ngành người dùng cuối | Bao bì | |
CAGR(2024 - 2028) | 6.45 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường chất kết dính Trung Quốc
Quy mô thị trường chất kết dính Trung Quốc ước tính đạt 13,16 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 16,90 tỷ USD vào năm 2028, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,45% trong giai đoạn dự báo (2024-2028).
Thị trường xây dựng mới nổi và xu hướng phát triển của bao bì linh hoạt dự kiến sẽ thúc đẩy tiêu thụ chất kết dính ở Trung Quốc
- Chất kết dính ở Trung Quốc được phân loại theo ứng dụng của chúng. Xây dựng và đóng gói là những ngành tiêu dùng quan trọng nhất trong nước, chiếm khoảng 54% tổng số người sử dụng chất kết dính, nhờ các ngành công nghiệp phát triển nhanh nhất của Trung Quốc. Tiêu thụ chất kết dính của Trung Quốc giảm trong năm 2020 do ảnh hưởng của COVID-19. Về khối lượng, nhu cầu giảm khoảng 8% trong cùng năm so với năm 2019. Nước này đóng cửa trong khoảng nửa năm, khiến các cơ sở sản xuất phải đóng cửa và thiếu nhân sự là hai trong số những lý do chính dẫn đến việc giảm chất kết dính sản xuất và tiêu dùng ở Trung Quốc.
- Trước khi thành lập Trung Quốc mới, ngành bao bì đã không theo kịp tốc độ, nhưng tình hình đã thay đổi ngay lập tức và hoàn toàn với sự thành lập của Trung Quốc mới. Ngành bao bì Trung Quốc đã phát triển từ nhỏ đến lớn và từ yếu đến mạnh, tạo ra một hệ thống bao bì hoàn toàn hiện đại và trở thành cường quốc bao bì của thế giới. Số lượng công ty vượt quá quy mô yêu cầu trong lĩnh vực bao bì của Trung Quốc đạt khoảng 8.831 vào năm 2021, tăng 648 so với năm 2020.
- Trung Quốc là thị trường xây dựng lớn nhất thế giới, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm dự kiến là 8,6% từ năm 2022 đến năm 2030. Tuy nhiên, quốc gia này sử dụng đòn bẩy tài chính rất lớn và chính phủ đang thực hiện các nỗ lực nhằm giúp nền kinh tế thoát khỏi sự phụ thuộc vào việc bán đất. Đồng thời, lĩnh vực này đang bị ảnh hưởng bởi dân số già và suy thoái kinh tế chung. Xu hướng thiết kế và xây dựng gần đây ở Trung Quốc nhấn mạnh vào cộng đồng địa phương, giới trẻ và các dự án phù hợp về văn hóa. Tất cả những yếu tố đó đều có xu hướng làm tăng nhu cầu về chất kết dính trong nước.
Xu hướng thị trường chất kết dính Trung Quốc
- Cơ hội phát triển hàng không chung để thúc đẩy ngành hàng không vũ trụ
- Các chương trình nhà ở, bệnh viện và cơ sở chăm sóc sức khỏe của chính phủ Trung Quốc nhằm dẫn đầu việc xây dựng trong nước
- Ngoài việc là nhà sản xuất và xuất khẩu giày dép lớn nhất, việc sử dụng tự động hóa và robot trong dây chuyền sản xuất để giảm chi phí sản xuất, ngành giày dép còn có khả năng thúc đẩy
- Khi thu nhập khả dụng của các hộ gia đình thành thị trên cả nước ngày càng tăng, chi tiêu cho đồ nội thất ngày càng tăng dẫn đến nhu cầu chế biến gỗ và đồ mộc
Tổng quan về ngành keo dán Trung Quốc
Thị trường Chất kết dính Trung Quốc bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 14,04%. Các công ty lớn trong thị trường này là 3M, Công ty HB Fuller, Henkel AG Co. KGaA, Công ty TNHH Vật liệu mới Hồ Bắc Huitian và NHÓM HÓA CHẤT NHỰA NANPAO (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường chất kết dính Trung Quốc
3M
H.B. Fuller Company
Henkel AG & Co. KGaA
Hubei Huitian New Materials Co. Ltd
NANPAO RESINS CHEMICAL GROUP
Other important companies include Arkema Group, Beijing Comens New Materials Co., Ltd., Huntsman International LLC, Kangda New Materials (Group) Co., Ltd., Sika AG.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường chất kết dính Trung Quốc
- Tháng 2 năm 2022 Arkema mua lại Shanghai Zhiguan Polymer Materials (PMP), chuyên về chất kết dính nóng chảy cho lĩnh vực điện tử tiêu dùng.
- Tháng 12 năm 2021 Dưới thương hiệu Nuplaviva, Arkema đã giới thiệu một loạt giải pháp keo vệ sinh dùng một lần mới được pha chế với hàm lượng tái tạo dựa trên sinh học.
- Tháng 10 năm 2021 3M giới thiệu thế hệ keo acrylic mới, bao gồm Keo acrylic ít mùi Scotch-Weld 8700NS Series, Keo acrylic linh hoạt Scotch-Weld 8600NS Series và Keo kết cấu nylon Bonder 3M Scotch-Weld DP8910NS.
Báo cáo thị trường chất kết dính Trung Quốc - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Xu hướng người dùng cuối
2.1.1. Hàng không vũ trụ
2.1.2. ô tô
2.1.3. Xây dựng và xây dựng
2.1.4. Giày dép và Da
2.1.5. Bao bì
2.1.6. Chế biến gỗ và mộc
2.2. Khung pháp lý
2.2.1. Trung Quốc
2.3. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2028 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Ngành người dùng cuối
3.1.1. Hàng không vũ trụ
3.1.2. ô tô
3.1.3. Xây dựng và xây dựng
3.1.4. Giày dép và Da
3.1.5. Chăm sóc sức khỏe
3.1.6. Bao bì
3.1.7. Chế biến gỗ và mộc
3.1.8. Các ngành người dùng cuối khác
3.2. Công nghệ
3.2.1. Nóng chảy
3.2.2. Hồi đáp nhanh
3.2.3. Dung môi sinh ra
3.2.4. Chất kết dính được xử lý bằng tia cực tím
3.2.5. Nước
3.3. Nhựa
3.3.1. Acrylic
3.3.2. Cyanoacrylat
3.3.3. Epoxy
3.3.4. Polyurethane
3.3.5. Silicon
3.3.6. BÀN CHÂN/EVA
3.3.7. Nhựa khác
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. 3M
4.4.2. Arkema Group
4.4.3. Beijing Comens New Materials Co., Ltd.
4.4.4. H.B. Fuller Company
4.4.5. Henkel AG & Co. KGaA
4.4.6. Hubei Huitian New Materials Co. Ltd
4.4.7. Huntsman International LLC
4.4.8. Kangda New Materials (Group) Co., Ltd.
4.4.9. NANPAO RESINS CHEMICAL GROUP
4.4.10. Sika AG
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO CHẤT KEO VÀ CHẤT KÍN
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan về ngành keo và chất bịt kín toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter (Phân tích mức độ hấp dẫn của ngành)
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Trình điều khiển, hạn chế và cơ hội
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- SỐ LƯỢNG MÁY BAY ĐƯỢC GIAO, ĐƠN VỊ, TRUNG QUỐC, 2017-2028
- Hình 2:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT Ô TÔ, ĐƠN VỊ, TRUNG QUỐC, 2017-2028
- Hình 3:
- DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG MỚI, FEET SQUARE, TRUNG QUỐC, 2017-2028
- Hình 4:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT GIÀY, ĐÔI, TRUNG QUỐC, 2017-2028
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT GIẤY, VÁN GIẤY VÀ BAO BÌ NHỰA, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017-2028
- Hình 6:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT NỘI THẤT, ĐƠN VỊ, TRUNG QUỐC, 2017-2028
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG KEO TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 8:
- GIÁ TRỊ KEO DÁN TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG KEO DÍNH ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 11:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KEO ĐƯỢC TIÊU THỤ CỦA NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2028
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO ĐƯỢC TIÊU THỤ CỦA NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2028
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 15:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 16:
- KHỐI LƯỢNG KEO DÍNH TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Ô TÔ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 17:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Ô TÔ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 18:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Ô TÔ THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG KEO DÍNH TIÊU THỤ TRONG NGÀNH XÂY DỰNG, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH XÂY DỰNG, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 21:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH XÂY DỰNG THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 22:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH GIÀY VÀ DA, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 23:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH GIÀY DA, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 24:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH GIÀY VÀ DA THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 25:
- KHỐI LƯỢNG KEO DÍNH TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Y TẾ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Y TẾ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 27:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Y TẾ THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 28:
- KHỐI LƯỢNG KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH BAO BÌ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 29:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH BAO BÌ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 30:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH BAO BÌ THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ VÀ MỘC MỘC, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ, MỘC MỘC, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 33:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 34:
- KHỐI LƯỢNG KEO ĐƯỢC TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP NGƯỜI DÙNG CUỐI KHÁC, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP NGƯỜI DÙNG NGƯỜI DÙNG KHÁC, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 36:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO ĐƯỢC TIÊU THỤ TRONG NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI KHÁC THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 37:
- SỐ LƯỢNG KEO DÍNH ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO DÁN THEO CÔNG NGHỆ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 39:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KEO DÍNH ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2028
- Hình 40:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO CÔNG NGHỆ, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2028
- Hình 41:
- KHỐI LƯỢNG KEO NÓNG TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO HOT MELT TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 43:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO NÓNG ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 44:
- SỐ LƯỢNG KEO HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 45:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 46:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO HOẠT ĐỘNG ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 47:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT DÍNH SINH RA DUNG MÔI TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO DUNG DỊCH TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 49:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO DUNG MÔI ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 50:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO CHỮA CHẮN UV TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 51:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO DÁN CHỮA CHỮA UV TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 52:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO CHỮA CHỮA UV TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 53:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO NƯỚC TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 54:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO NƯỚC TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 55:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO NƯỚC ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 56:
- KHỐI LƯỢNG KEO ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI RESIN, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 57:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO TIÊU THỤ BẰNG RESIN, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 58:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KEO ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2028
- Hình 59:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI RESIN, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2028
- Hình 60:
- KHỐI LƯỢNG KEO ACRYLIC TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 61:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO ACRYLIC TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 62:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO ACRYLIC ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 63:
- KHỐI LƯỢNG KEO CYANOACRYLATE TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 64:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO CYANOACRYLATE TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 65:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO CYANOACRYLATE ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 66:
- KHỐI LƯỢNG KEO EPOXY TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 67:
- GIÁ TRỊ CHẤT KEO EPOXY TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 68:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO EPOXY ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 69:
- KHỐI LƯỢNG KEO POLYURETHANE TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 70:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO POLYURETHANE TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 71:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO POLYURETHANE ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 72:
- KHỐI LƯỢNG KEO SILICON TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 73:
- GIÁ TRỊ KEO SILICON TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 74:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KEO SILICON ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 75:
- KHỐI LƯỢNG VAE/EVA TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 76:
- GIÁ TRỊ CỦA KEO VAE/EVA TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 77:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KEO VAE/EVA ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 78:
- KHỐI LƯỢNG CÁC CHẤT KEO NHỰA KHÁC ĐƯỢC TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 79:
- GIÁ TRỊ CÁC CHẤT KEO RESIN KHÁC TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2028
- Hình 80:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT KEO NHỰA KHÁC ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2021 VS 2028
- Hình 81:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC, TRUNG QUỐC, 2019 - 2021
- Hình 82:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, TRUNG QUỐC, 2019 - 2021
- Hình 83:
- TỶ LỆ DOANH THU CỦA KEO DÁN THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, %, TRUNG QUỐC, 2021
Phân khúc ngành công nghiệp keo dán Trung Quốc
Hàng không vũ trụ, Ô tô, Xây dựng và Xây dựng, Giày dép và Da, Chăm sóc sức khỏe, Bao bì, Chế biến gỗ và Đồ mộc được phân loại thành các phân khúc theo ngành Người dùng cuối. Chất kết dính nóng chảy, phản ứng, dung môi, xử lý bằng tia cực tím, gốc nước được phân loại thành các phân khúc theo Công nghệ. Acrylic, Cyanoacrylate, Epoxy, Polyurethane, Silicone, VAE/EVA được phủ nhựa thành các phân đoạn.
- Chất kết dính ở Trung Quốc được phân loại theo ứng dụng của chúng. Xây dựng và đóng gói là những ngành tiêu dùng quan trọng nhất trong nước, chiếm khoảng 54% tổng số người sử dụng chất kết dính, nhờ các ngành công nghiệp phát triển nhanh nhất của Trung Quốc. Tiêu thụ chất kết dính của Trung Quốc giảm trong năm 2020 do ảnh hưởng của COVID-19. Về khối lượng, nhu cầu giảm khoảng 8% trong cùng năm so với năm 2019. Nước này đóng cửa trong khoảng nửa năm, khiến các cơ sở sản xuất phải đóng cửa và thiếu nhân sự là hai trong số những lý do chính dẫn đến việc giảm chất kết dính sản xuất và tiêu dùng ở Trung Quốc.
- Trước khi thành lập Trung Quốc mới, ngành bao bì đã không theo kịp tốc độ, nhưng tình hình đã thay đổi ngay lập tức và hoàn toàn với sự thành lập của Trung Quốc mới. Ngành bao bì Trung Quốc đã phát triển từ nhỏ đến lớn và từ yếu đến mạnh, tạo ra một hệ thống bao bì hoàn toàn hiện đại và trở thành cường quốc bao bì của thế giới. Số lượng công ty vượt quá quy mô yêu cầu trong lĩnh vực bao bì của Trung Quốc đạt khoảng 8.831 vào năm 2021, tăng 648 so với năm 2020.
- Trung Quốc là thị trường xây dựng lớn nhất thế giới, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm dự kiến là 8,6% từ năm 2022 đến năm 2030. Tuy nhiên, quốc gia này sử dụng đòn bẩy tài chính rất lớn và chính phủ đang thực hiện các nỗ lực nhằm giúp nền kinh tế thoát khỏi sự phụ thuộc vào việc bán đất. Đồng thời, lĩnh vực này đang bị ảnh hưởng bởi dân số già và suy thoái kinh tế chung. Xu hướng thiết kế và xây dựng gần đây ở Trung Quốc nhấn mạnh vào cộng đồng địa phương, giới trẻ và các dự án phù hợp về văn hóa. Tất cả những yếu tố đó đều có xu hướng làm tăng nhu cầu về chất kết dính trong nước.
Ngành người dùng cuối | |
Hàng không vũ trụ | |
ô tô | |
Xây dựng và xây dựng | |
Giày dép và Da | |
Chăm sóc sức khỏe | |
Bao bì | |
Chế biến gỗ và mộc | |
Các ngành người dùng cuối khác |
Công nghệ | |
Nóng chảy | |
Hồi đáp nhanh | |
Dung môi sinh ra | |
Chất kết dính được xử lý bằng tia cực tím | |
Nước |
Nhựa | |
Acrylic | |
Cyanoacrylat | |
Epoxy | |
Polyurethane | |
Silicon | |
BÀN CHÂN/EVA | |
Nhựa khác |
Định nghĩa thị trường
- Công nghiệp người dùng cuối - Xây dựng Xây dựng, Bao bì, Ô tô, Hàng không vũ trụ, Chế biến gỗ Đồ mộc, Giày dép Da, Chăm sóc sức khỏe và các ngành khác là những ngành dành cho người dùng cuối được xem xét trong thị trường chất kết dính.
- Sản phẩm - Tất cả các sản phẩm kết dính được xem xét trên thị trường đã được nghiên cứu
- Nhựa - Trong phạm vi nghiên cứu, các loại nhựa như Polyurethane, Epoxy, Acrylic, Cyanoacrylate, VAE/EVA và Silicone được xem xét
- Công nghệ - Với mục đích của nghiên cứu này, các công nghệ kết dính gốc nước, dung môi, phản ứng, nóng chảy và xử lý bằng tia cực tím sẽ được xem xét.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Các biến số chính có thể định lượng (ngành và không liên quan) liên quan đến phân khúc sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến số yếu tố có liên quan dựa trên nghiên cứu tài liệu xem xét tài liệu; cùng với những ý kiến đóng góp của chuyên gia sơ cấp. Các biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (bất cứ khi nào cần thiết).
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng lớn gồm các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Người trả lời được lựa chọn ở các cấp độ và chức năng để tạo ra bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký