Phân tích thị phần và quy mô thị trường bệnh viêm vú ở bò - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Báo cáo đề cập đến sự tăng trưởng của thị trường viêm vú toàn cầu và được phân chia theo loại (Lâm sàng và cận lâm sàng), Sản phẩm (Thuốc kháng sinh, Phẫu thuật, Vắc xin, Thuốc giảm đau và các sản phẩm khác), Đường dùng (Trong vú và Hệ thống), Trị liệu (Cho con bú Giai đoạn và Thời kỳ khô hạn), Người dùng cuối (Bệnh viện, Trung tâm thú y và Người dùng cuối khác) và Địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Trung Đông, Châu Phi và Nam Mỹ). Giá trị được cung cấp bằng (triệu USD) cho các phân khúc trên.

Quy mô thị trường viêm vú bò

Tóm tắt thị trường bệnh viêm vú ở bò
share button
Giai Đoạn Nghiên Cứu 2021 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
CAGR 5.10 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Châu á Thái Bình Dương
Thị Trường Lớn Nhất Bắc Mỹ
Tập Trung Thị Trường Trung bình

Những người chơi chính

Thị trường viêm vú bò

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?

Phân tích thị trường bệnh viêm vú ở bò

Thị trường viêm vú ở bò dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,1% trong giai đoạn dự báo.

Đại dịch COVID-19 có tác động chưa từng có đến sự phát triển của thị trường viêm vú ở bò. Năm 2020, nó tác động đáng kể đến chuỗi cung ứng sản phẩm điều trị bệnh viêm vú ở bò. Các biện pháp ngăn chặn, chẳng hạn như phong tỏa và giãn cách xã hội, đã tạo ra các vấn đề về nguồn cung thuốc sẵn có do hoạt động tại các hiệu thuốc thú y bị giảm sút. Tuy nhiên, việc nới lỏng các quy định nghiêm ngặt sau đại dịch đã khiến chuỗi cung ứng hoạt động bình thường, góp phần vào sự tăng trưởng của thị trường.

Các yếu tố chính dẫn đến sự tăng trưởng của thị trường bệnh viêm vú ở bò bao gồm tỷ lệ mắc bệnh ngày càng tăng, việc tung ra các sản phẩm chăm sóc sức khỏe động vật ngày càng nhiều và những tiến bộ công nghệ trong lĩnh vực khám phá và phát triển thuốc.

Viêm vú ở bò là một trong những mối quan tâm lớn trong ngành công nghiệp sữa trên toàn thế giới. Người chăn nuôi bò sữa đang phải đối mặt với thiệt hại kinh tế to lớn với tỷ lệ gia súc chết ngày càng tăng trên toàn cầu. Ví dụ, theo dữ liệu do Cẩm nang MSD công bố vào tháng 10 năm 2022, bệnh viêm vú nghiêm trọng do coliforms gây ra dẫn đến tỷ lệ bò chết cao hơn (30-50%) trên toàn thế giới. Tỷ lệ tử vong ở bò này làm tăng chi phí trực tiếp và gián tiếp, chẳng hạn như chi phí chẩn đoán, hao hụt sữa, dịch vụ thú y, lao động, tổn thất sản xuất sữa trong tương lai và chi phí điều trị. Các trường hợp viêm vú ở bò gia tăng và mất thị trường liên quan đang thúc đẩy nhu cầu về kháng sinh trong điều trị tình trạng này.

Việc đầu tư ngày càng tăng vào việc phát triển phương pháp điều trị bệnh viêm vú ở bò dự kiến ​​sẽ góp phần vào sự tăng trưởng của thị trường. Ví dụ vào tháng 8 năm 2021, Stonehaven Incubates đã đầu tư vào Anifera để tiến hành các nghiên cứu bổ sung nhằm khám phá tác động và hiệu quả của liệu pháp bổ sung trong bệnh viêm vú ở bò.

Tuy nhiên, mối đe dọa ngày càng tăng về tình trạng kháng kháng sinh và sự thiếu hiểu biết về căn bệnh này được dự đoán sẽ làm chậm sự tăng trưởng của thị trường trong giai đoạn dự báo.

Xu hướng thị trường viêm vú bò

Viêm vú lâm sàng dự kiến ​​sẽ chiếm thị phần lớn nhất trong giai đoạn dự báo

Phân khúc viêm vú lâm sàng dự kiến ​​sẽ chiếm thị phần lớn do tỷ lệ mắc bệnh viêm vú lâm sàng cao và nhu cầu điều trị hiệu quả ngày càng tăng. Theo một nghiên cứu được công bố trên Tạp chí MDPI vào tháng 5 năm 2021, tỷ lệ mắc bệnh viêm vú lâm sàng ở Nam Ethiopia lần lượt là 9%, 10% và 10% ở bò, lạc đà và dê vào năm 2020. Do đó, Tỷ lệ mắc bệnh viêm vú lâm sàng cao dự kiến ​​sẽ thúc đẩy nhu cầu về phương pháp điều trị hiệu quả, từ đó thúc đẩy sự phát triển của phân khúc này.

Các hoạt động RD ngày càng tăng để điều trị bệnh viêm vú lâm sàng cũng được kỳ vọng sẽ góp phần vào sự phát triển của phân khúc này. Ví dụ, vào tháng 1 năm 2021, Viện An ninh lương thực toàn cầu tại Đại học Queen đã khởi động một dự án nghiên cứu nhằm giải quyết bệnh viêm vú lâm sàng ở bò và giảm phổ rộng kháng sinh ở bò sữa. Dự án này được triển khai với sự hợp tác của AgriSearch và Viện Khoa học Sinh học và Thực phẩm Nông nghiệp (AFBI).

Do đó, những yếu tố như vậy được kỳ vọng sẽ góp phần vào sự tăng trưởng của phân khúc trong giai đoạn dự báo.

Thị trường bệnh viêm vú ở bò - Số lượng bò sữa (tính bằng nghìn), Ấn Độ, 2020 -2022

Châu Á-Thái Bình Dương dự kiến ​​​​sẽ chiếm thị phần đáng kể trong giai đoạn dự báo

Châu Á-Thái Bình Dương dự kiến ​​​​sẽ chiếm thị phần lớn trong thị trường viêm vú ở bò trong giai đoạn dự báo mà không có biến động đáng kể do việc áp dụng mạnh mẽ các sản phẩm tiêm truyền vào vú để điều trị và sự hiện diện của các công ty hàng đầu trong khu vực.

Tỷ lệ mắc bệnh viêm vú ở bò ngày càng tăng trong khu vực cũng được cho là sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường trong giai đoạn dự báo. Ví dụ, theo dữ liệu do Đại học và Nghiên cứu Wageningen công bố vào năm 2022, tỷ lệ mắc bệnh viêm vú cận lâm sàng ở đàn gia súc ở Sri Lanka, Bangladesh, Ấn Độ và Pakistan dao động từ khoảng 20% ​​đến 80%. Tỷ lệ mắc bệnh viêm vú bò như vậy ở châu Á-Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường trong khu vực.

Việc áp dụng các công nghệ tiên tiến trong khu vực để quản lý bệnh viêm vú ở bò cũng được kỳ vọng sẽ góp phần vào sự tăng trưởng của thị trường. Ví dụ vào tháng 8 năm 2021, Dairy Australia, Coles, Food Agility CRC, Đại học Sydney, Đại học Công nghệ Sydney và Đại học Charles Sturt đã hợp tác để giảm việc sử dụng kháng sinh trong chuỗi cung ứng sữa và cải thiện sức khỏe cũng như quản lý bò sữa bằng viêm vú. Các tổ chức này đã sử dụng dự án công cụ hỗ trợ ra quyết định về bệnh viêm vú lâm sàng, một công cụ được hỗ trợ bởi AI để quản lý bệnh viêm vú lâm sàng. Những phát triển như vậy dự kiến ​​​​sẽ góp phần vào sự tăng trưởng của thị trường ở châu Á-Thái Bình Dương trong giai đoạn dự báo.

Thị trường viêm vú bò - Tốc độ tăng trưởng theo khu vực

Tổng quan về ngành viêm vú bò

Thị trường viêm vú ở bò có tính cạnh tranh vừa phải và bao gồm một số người chơi chính. Về thị phần, một số công ty lớn hiện đang thống trị thị trường, bao gồm Zoetis, Merck Co. Inc, Boehringer Ingelheim, Bayer AG, Elanco, Ceva và West Way Health.

Dẫn đầu thị trường viêm vú bò

  1. Zoetis Inc.

  2. Merck & Co., Inc.

  3. Boehringer Ingelheim International GmbH

  4. Ceva

  5. West Way Health

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tập trung thị trường viêm vú bò
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường bệnh viêm vú ở bò

  • Vào tháng 10 năm 2022, NovaQuest Capital Management đã đầu tư hơn 20 triệu USD vào Mileutis Ltd, một công ty dược phẩm sinh học của Israel, để giúp giảm thiểu việc sử dụng kháng sinh ở động vật. Mileutics đang trong giai đoạn phát triển nâng cao sản phẩm điều trị và ngăn ngừa bệnh viêm vú ở bò.
  • Vào tháng 8 năm 2022, PortaCheck đã ra mắt PortaReader, một thiết bị cầm tay phát hiện bệnh viêm vú cận lâm sàng ở bò trong sữa bò. PortaReader phát hiện bệnh viêm vú cận lâm sàng trong mẫu sữa bò tươi ngay tại trang trại.

Báo cáo thị trường bệnh viêm vú ở bò - Mục lục

  1. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường

      1. 1.2 Phạm vi nghiên cứu

      2. 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

        1. 3. TÓM TẮT TÓM TẮT

          1. 4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

            1. 4.1 Tổng quan thị trường

              1. 4.2 Trình điều khiển thị trường

                1. 4.2.1 Tỷ lệ mắc bệnh gia tăng

                  1. 4.2.2 Tăng cường ra mắt sản phẩm chăm sóc sức khỏe động vật

                    1. 4.2.3 Những tiến bộ công nghệ trong lĩnh vực khám phá và phát triển thuốc

                    2. 4.3 Hạn chế thị trường

                      1. 4.3.1 Mối đe dọa gia tăng của tình trạng kháng kháng sinh

                        1. 4.3.2 Thiếu nhận thức về căn bệnh này

                        2. 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter

                          1. 4.4.1 Mối đe dọa của những người mới

                            1. 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua/người tiêu dùng

                              1. 4.4.3 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp

                                1. 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế

                                  1. 4.4.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

                                2. 5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường theo giá trị - triệu USD)

                                  1. 5.1 Theo loại

                                    1. 5.1.1 Viêm vú lâm sàng

                                      1. 5.1.2 Viêm vú cận lâm sàng

                                      2. 5.2 Theo sản phẩm

                                        1. 5.2.1 Thuốc kháng sinh

                                          1. 5.2.2 Ca phẫu thuật

                                            1. 5.2.3 Vắc-xin

                                              1. 5.2.4 thuốc giảm đau

                                                1. 5.2.5 Sản phẩm khác

                                                2. 5.3 Theo đường dùng

                                                  1. 5.3.1 Trong vú

                                                    1. 5.3.2 mang tính hệ thống

                                                    2. 5.4 Bằng liệu pháp

                                                      1. 5.4.1 Thời kỳ cho con bú

                                                        1. 5.4.2 Thời kì khô

                                                        2. 5.5 Bởi người dùng cuối

                                                          1. 5.5.1 Bệnh viện và phòng khám

                                                            1. 5.5.2 Trung tâm thú y

                                                              1. 5.5.3 Người dùng cuối khác

                                                              2. 5.6 Theo địa lý

                                                                1. 5.6.1 Bắc Mỹ

                                                                  1. 5.6.1.1 Hoa Kỳ

                                                                    1. 5.6.1.2 Canada

                                                                      1. 5.6.1.3 México

                                                                      2. 5.6.2 Châu Âu

                                                                        1. 5.6.2.1 nước Đức

                                                                          1. 5.6.2.2 Vương quốc Anh

                                                                            1. 5.6.2.3 Pháp

                                                                              1. 5.6.2.4 Nước Ý

                                                                                1. 5.6.2.5 Tây ban nha

                                                                                  1. 5.6.2.6 Phần còn lại của châu Âu

                                                                                  2. 5.6.3 Châu á Thái Bình Dương

                                                                                    1. 5.6.3.1 Trung Quốc

                                                                                      1. 5.6.3.2 Nhật Bản

                                                                                        1. 5.6.3.3 Ấn Độ

                                                                                          1. 5.6.3.4 Châu Úc

                                                                                            1. 5.6.3.5 Hàn Quốc

                                                                                              1. 5.6.3.6 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

                                                                                              2. 5.6.4 Trung Đông và Châu Phi

                                                                                                1. 5.6.4.1 GCC

                                                                                                  1. 5.6.4.2 Nam Phi

                                                                                                    1. 5.6.4.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

                                                                                                    2. 5.6.5 Nam Mỹ

                                                                                                      1. 5.6.5.1 Brazil

                                                                                                        1. 5.6.5.2 Argentina

                                                                                                          1. 5.6.5.3 Phần còn lại của Nam Mỹ

                                                                                                      2. 6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

                                                                                                        1. 6.1 Hồ sơ công ty

                                                                                                          1. 6.1.1 Zoetis Inc.

                                                                                                            1. 6.1.2 Merck & Co. Inc.

                                                                                                              1. 6.1.3 Boehringer Ingelheim International GmbH

                                                                                                                1. 6.1.4 Elanco (Bayer AG)

                                                                                                                  1. 6.1.5 Ceva

                                                                                                                    1. 6.1.6 West Way Health

                                                                                                                      1. 6.1.7 Norbrook

                                                                                                                        1. 6.1.8 DeLaval

                                                                                                                          1. 6.1.9 ImmuCell Corporation

                                                                                                                            1. 6.1.10 Advanced Animal Diagnostics

                                                                                                                              1. 6.1.11 Nimrod Veterinary Products Ltd

                                                                                                                            2. 7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

                                                                                                                              ** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
                                                                                                                              **Bìa cảnh quan cạnh tranh - Tổng quan về kinh doanh, tài chính, sản phẩm và chiến lược cũng như những phát triển gần đây
                                                                                                                              bookmark Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
                                                                                                                              Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

                                                                                                                              Phân đoạn ngành viêm vú bò

                                                                                                                              Theo phạm vi của báo cáo, viêm vú ở bò là một bệnh viêm mô vú trong tuyến vú do chấn thương thực thể hoặc nhiễm trùng vi sinh vật. Đây được coi là căn bệnh phổ biến nhất gây thiệt hại kinh tế trong ngành chăn nuôi bò sữa do năng suất giảm và chất lượng sữa kém.

                                                                                                                              Thị trường viêm vú ở bò dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,1% trong giai đoạn dự báo. Thị trường viêm vú ở bò được phân chia theo loại (lâm sàng và cận lâm sàng), sản phẩm (kháng sinh, phẫu thuật, vắc xin, thuốc giảm đau và các sản phẩm khác), đường dùng (trong vú và toàn thân), liệu pháp (thời kỳ cho con bú và thời kỳ cạn sữa). ), người dùng cuối (bệnh viện, trung tâm thú y và những người dùng cuối khác) và khu vực địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Trung Đông và Châu Phi cũng như Nam Mỹ). Báo cáo đưa ra giá trị (tính bằng triệu USD) cho các phân khúc trên. Báo cáo thị trường cũng bao gồm quy mô và xu hướng thị trường ước tính cho 17 quốc gia trên các khu vực chính trên toàn cầu.

                                                                                                                              Theo loại
                                                                                                                              Viêm vú lâm sàng
                                                                                                                              Viêm vú cận lâm sàng
                                                                                                                              Theo sản phẩm
                                                                                                                              Thuốc kháng sinh
                                                                                                                              Ca phẫu thuật
                                                                                                                              Vắc-xin
                                                                                                                              thuốc giảm đau
                                                                                                                              Sản phẩm khác
                                                                                                                              Theo đường dùng
                                                                                                                              Trong vú
                                                                                                                              mang tính hệ thống
                                                                                                                              Bằng liệu pháp
                                                                                                                              Thời kỳ cho con bú
                                                                                                                              Thời kì khô
                                                                                                                              Bởi người dùng cuối
                                                                                                                              Bệnh viện và phòng khám
                                                                                                                              Trung tâm thú y
                                                                                                                              Người dùng cuối khác
                                                                                                                              Theo địa lý
                                                                                                                              Bắc Mỹ
                                                                                                                              Hoa Kỳ
                                                                                                                              Canada
                                                                                                                              México
                                                                                                                              Châu Âu
                                                                                                                              nước Đức
                                                                                                                              Vương quốc Anh
                                                                                                                              Pháp
                                                                                                                              Nước Ý
                                                                                                                              Tây ban nha
                                                                                                                              Phần còn lại của châu Âu
                                                                                                                              Châu á Thái Bình Dương
                                                                                                                              Trung Quốc
                                                                                                                              Nhật Bản
                                                                                                                              Ấn Độ
                                                                                                                              Châu Úc
                                                                                                                              Hàn Quốc
                                                                                                                              Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
                                                                                                                              Trung Đông và Châu Phi
                                                                                                                              GCC
                                                                                                                              Nam Phi
                                                                                                                              Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
                                                                                                                              Nam Mỹ
                                                                                                                              Brazil
                                                                                                                              Argentina
                                                                                                                              Phần còn lại của Nam Mỹ

                                                                                                                              Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường bệnh viêm vú ở bò

                                                                                                                              Thị trường Viêm vú ở bò dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,10% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

                                                                                                                              Zoetis Inc., Merck & Co., Inc., Boehringer Ingelheim International GmbH, Ceva, West Way Health là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Viêm vú Bò.

                                                                                                                              Châu Á-Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

                                                                                                                              Vào năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Viêm vú ở bò.

                                                                                                                              Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Viêm vú Bò trong các năm 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Viêm vú Bò trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

                                                                                                                              Báo cáo ngành Viêm vú ở bò

                                                                                                                              Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của bệnh Viêm vú ở Bò năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Viêm vú bò bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

                                                                                                                              close-icon
                                                                                                                              80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

                                                                                                                              Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

                                                                                                                              Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

                                                                                                                              Phân tích thị phần và quy mô thị trường bệnh viêm vú ở bò - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)