PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Thức ăn cho Thú cưng Úc - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Thức ăn cho thú cưng Úc được phân chia theo Sản phẩm thức ăn cho thú cưng (Thực phẩm, Dinh dưỡng/thực phẩm bổ sung cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y cho thú cưng), theo Thú cưng (Mèo, Chó) và theo Kênh phân phối (Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/ Đại siêu thị). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường thức ăn cho vật nuôi theo sản phẩm, kênh phân phối và vật nuôi.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc

Tóm tắt thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 3.79 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2029) USD 4.57 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Thấp
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất của thú cưng Chó
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2029) 3.81 %

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc

Quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Úc ước tính đạt 3,79 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 4,57 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,81% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Chó thống trị thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc do số lượng thú cưng ở nước này cao

  • Úc là một trong những quốc gia yêu thích thú cưng nhất trên toàn cầu, nơi các bậc cha mẹ nuôi thú cưng coi thú cưng là một phần không thể thiếu trong gia đình họ, từ đó làm gia tăng xu hướng nhân hóa thú cưng ở nước này. Năm 2022, Úc chiếm 12,2% thị trường thức ăn cho thú cưng ở châu Á - Thái Bình Dương, trở thành quốc gia lớn thứ ba trong khu vực. Hầu hết các bậc cha mẹ nuôi thú cưng ở Úc đều thuộc nhóm dân số trẻ hơn. Ví dụ vào năm 2021, 70% người nuôi thú cưng là Gen Z ở Úc.
  • Mặc dù Úc phải đối mặt với một số vấn đề, bao gồm hạn hán, cháy rừng và đại dịch COVID-19 vào năm 2020, thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc đã tăng 17,2% từ năm 2017 đến năm 2021. Sự tăng trưởng này gắn liền với mức độ nhân bản hóa thú cưng cao hơn và việc nhận nuôi thú cưng ngày càng tăng trong cùng thời gian.
  • Ở Úc, chó chiếm thị phần lớn trên thị trường thức ăn cho thú cưng, chiếm 1,6 tỷ USD vào năm 2022. Tỷ trọng chó cao hơn là do dân số của chúng cao hơn, chiếm 22,2% tổng số thú cưng của Úc vào năm 2022. Chó tương thích với khí hậu và cũng phù hợp với lối sống ngoài trời của các bậc cha mẹ nuôi thú cưng trong nước, điều này được ước tính sẽ khiến chó trở thành phân khúc thú cưng phát triển nhanh nhất, với tốc độ CAGR là 4,4% trong giai đoạn dự báo.
  • Các loài động vật và mèo khác là vật nuôi chính sau chó vào năm 2022, nơi cá và chim được nuôi nhiều nhất và được tìm thấy ở phần lớn các hộ gia đình. Chúng có tác dụng xoa dịu, kích thích sức khỏe tinh thần của toàn bộ ngôi nhà, do đó khiến các vật nuôi khác trở thành phân khúc phát triển nhanh nhất sau chó, với tốc độ CAGR là 3,3% trong giai đoạn dự báo.
  • Do đó, việc nhân bản hóa thú cưng và tăng cường nhận nuôi thú cưng được ước tính sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc, dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 3,8% trong giai đoạn dự báo.
Chợ thức ăn cho thú cưng Úc

Xu hướng thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc

  • Việc nhận nuôi chó ngày càng tăng trong thời kỳ đại dịch được thúc đẩy bởi hệ sinh thái thú cưng đang phát triển và nhu cầu đồng hành
  • Sự phổ biến ngày càng tăng của các loài động vật khác do sở thích thay đổi của người nuôi thú cưng đang thúc đẩy việc nhận nuôi chúng ở nước này

Tổng quan về ngành thức ăn cho thú cưng ở Úc

Thị trường Thực phẩm Thú cưng Úc bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 24,59%. Các công ty lớn trong thị trường này là Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), EBOS Group Limited, Mars Incorporated, Nestle (Purina) và Real Pet Food Co. (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Các nhà lãnh đạo thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc

  1. Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)

  2. EBOS Group Limited

  3. Mars Incorporated

  4. Nestle (Purina)

  5. Real Pet Food Co.

Tập trung thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc

Other important companies include ADM, Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), IB Group (Drools Pet Food Pvt. Ltd.), Petway Petcare, Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods).

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc

  • Tháng 7 năm 2023 Hill's Pet Nutrition giới thiệu các sản phẩm protein côn trùng và cá minh thái được chứng nhận MSC (Hội đồng quản lý biển) mới dành cho vật nuôi có đường da và dạ dày nhạy cảm. Chúng chứa vitamin, axit béo omega-3 và chất chống oxy hóa.
  • Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt đồ ăn vặt mới cho mèo dưới nhãn hiệu Friskies Playfuls - Treats của Friskies. Những món ăn này có hình dạng tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
  • Tháng 4 năm 2023 Mars Incorporated mở trung tâm nghiên cứu và phát triển thức ăn cho thú cưng đầu tiên ở Châu Á-Thái Bình Dương. Cơ sở mới này, được gọi là trung tâm thú cưng APAC, sẽ hỗ trợ phát triển sản phẩm của công ty.

Báo cáo Thị trường Thức ăn Vật nuôi Úc - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng thú cưng

      1. 2.1.1. Những con mèo

      2. 2.1.2. Chó

      3. 2.1.3. Thú cưng khác

    2. 2.2. Chi tiêu cho thú cưng

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

    4. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

      1. 3.1. Sản phẩm thức ăn cho thú cưng

        1. 3.1.1. Đồ ăn

          1. 3.1.1.1. Theo sản phẩm phụ

            1. 3.1.1.1.1. Thức ăn khô cho thú cưng

              1. 3.1.1.1.1.1. Bởi Sub Dry Pet Food

                1. 3.1.1.1.1.1.1. đá vụn

                2. 3.1.1.1.1.1.2. Thức ăn khô cho thú cưng khác

            2. 3.1.1.1.2. Thức ăn ướt cho thú cưng

        2. 3.1.2. Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng

          1. 3.1.2.1. Theo sản phẩm phụ

            1. 3.1.2.1.1. Hoạt chất sinh học sữa

            2. 3.1.2.1.2. Axit béo omega-3

            3. 3.1.2.1.3. Probiotic

            4. 3.1.2.1.4. Protein và Peptide

            5. 3.1.2.1.5. Vitamin và các khoáng chất

            6. 3.1.2.1.6. Thực phẩm dinh dưỡng khác

        3. 3.1.3. Đồ ăn cho thú cưng

          1. 3.1.3.1. Theo sản phẩm phụ

            1. 3.1.3.1.1. Món ăn giòn

            2. 3.1.3.1.2. Điều trị nha khoa

            3. 3.1.3.1.3. Đồ ăn khô và khô đông lạnh

            4. 3.1.3.1.4. Món ăn mềm & dai

            5. 3.1.3.1.5. Món ăn khác

        4. 3.1.4. Chế độ ăn thú y cho thú cưng

          1. 3.1.4.1. Theo sản phẩm phụ

            1. 3.1.4.1.1. Bệnh tiểu đường

            2. 3.1.4.1.2. Độ nhạy tiêu hóa

            3. 3.1.4.1.3. Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng

            4. 3.1.4.1.4. thận

            5. 3.1.4.1.5. Bệnh đường tiết niệu

            6. 3.1.4.1.6. Chế độ ăn thú y khác

      2. 3.2. Vật nuôi

        1. 3.2.1. Những con mèo

        2. 3.2.2. Chó

        3. 3.2.3. Thú cưng khác

      3. 3.3. Kênh phân phối

        1. 3.3.1. Cửa hang tiện lợi

        2. 3.3.2. Kênh trực tuyến

        3. 3.3.3. Cửa hàng đặc sản

        4. 3.3.4. Siêu thị/Đại siêu thị

        5. 3.3.5. Các kênh khác

    5. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

      1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

      2. 4.2. Phân tích thị phần

      3. 4.3. Cảnh quan công ty

      4. 4.4. Hồ sơ công ty

        1. 4.4.1. ADM

        2. 4.4.2. Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.)

        3. 4.4.3. Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)

        4. 4.4.4. EBOS Group Limited

        5. 4.4.5. IB Group (Drools Pet Food Pvt. Ltd.)

        6. 4.4.6. Mars Incorporated

        7. 4.4.7. Nestle (Purina)

        8. 4.4.8. Petway Petcare

        9. 4.4.9. Real Pet Food Co.

        10. 4.4.10. Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)

    6. 5. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD

    7. 6. RUỘT THỪA

      1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

        1. 6.1.1. Tổng quan

        2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

        3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

        4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

      2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

      3. 6.3. Danh sách bảng & hình

      4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

      5. 6,5. Gói dữ liệu

      6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

    Danh sách Bảng & Hình ảnh

    1. Hình 1:  
    2. SỐ LƯỢNG MÈO THÚ CƯNG, SỐ LƯỢNG, ÚC, 2017 - 2022
    1. Hình 2:  
    2. SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, ÚC, 2017 - 2022
    1. Hình 3:  
    2. SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, ÚC, 2017 - 2022
    1. Hình 4:  
    2. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN MÈO, USD, ÚC, 2017 - 2022
    1. Hình 5:  
    2. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, ÚC, 2017 - 2022
    1. Hình 6:  
    2. CHI TIÊU CỦA PET TRÊN PET KHÁC, USD, ÚC, 2017 - 2022
    1. Hình 7:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 8:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 9:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 10:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 11:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 12:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 13:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 14:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 15:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 16:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 17:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 18:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 19:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 20:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 21:  
    2. KHỐI LƯỢNG KIBBLES, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 22:  
    2. GIÁ TRỊ KIBBLES, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 23:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 24:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM KHÔ KHÁC PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 25:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 26:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 27:  
    2. Khối lượng THỰC PHẨM ƯỚT PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 28:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM ƯỚT PET, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 29:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ƯỚT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 30:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 31:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 32:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 33:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 34:  
    2. KHỐI LƯỢNG CHẤT SINH HỌC SỮA, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 35:  
    2. GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 36:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 37:  
    2. KHỐI LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 38:  
    2. GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 39:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT BÉO OMEGA-3 THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 40:  
    2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 41:  
    2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 42:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PROBIOTICS THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 43:  
    2. Khối lượng PROTEIN VÀ PEPTIDES, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 44:  
    2. GIÁ TRỊ PROTEIN VÀ PEPTIDES, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 45:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROTEIN VÀ PEPTIDES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 46:  
    2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 47:  
    2. GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 48:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 49:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG KHÁC, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 50:  
    2. GIÁ TRỊ CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 51:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 52:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 53:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 54:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 55:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 56:  
    2. KHỐI LƯỢNG MÓN Giòn, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 57:  
    2. GIÁ TRỊ MÓN Giòn, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 58:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN GIỐNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 59:  
    2. KHỐI LƯỢNG ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 60:  
    2. GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 61:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 62:  
    2. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 63:  
    2. GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 64:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ GI khô THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 65:  
    2. KHỐI LƯỢNG MÓN MỀM DAI, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 66:  
    2. GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 67:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 68:  
    2. KHỐI LƯỢNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 69:  
    2. GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM KHÁC, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 70:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 71:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 72:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 73:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 74:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 75:  
    2. TỔNG LƯỢNG BỆNH TIỂU ĐƯỜNG, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 76:  
    2. GIÁ TRỊ ĐÁI ĐƯỜNG, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 77:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 78:  
    2. KHỐI LƯỢNG ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 79:  
    2. GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 80:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 81:  
    2. KHỐI LƯỢNG CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 82:  
    2. GIÁ TRỊ CHẾ ĐỘ CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 83:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHẾ ĐỘ CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 84:  
    2. KHỐI LƯỢNG THẬN, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 85:  
    2. GIÁ TRỊ ĐỒNG RENAL, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 86:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THẬN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 87:  
    2. SỐ LƯỢNG BỆNH TIẾT KIỆM, TẤN, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 88:  
    2. GIÁ TRỊ BỆNH TIẾT KIỆM, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 89:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 90:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y KHÁC, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 91:  
    2. GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 92:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 93:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 94:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 95:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 96:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 97:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM CHO MÈO PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 98:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET CAT, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 99:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO MÈO PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 100:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN CHÓ PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 101:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHÓ PET, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 102:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO CHÓ PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 103:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 104:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 105:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC THEO DANH MỤC THỰC PHẨM THÚ CƯNG, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 106:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 107:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 108:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 109:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, ÚC, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 110:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 111:  
    2. GIÁ GIÁ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 112:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 113:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 114:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH ONLINE, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 115:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 116:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 117:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 118:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 119:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 120:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 121:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 122:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 123:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH KHÁC, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 124:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 125:  
    2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUẬN, ÚC, 2017 - 2023
    1. Hình 126:  
    2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, ÚC, 2017 - 2023
    1. Hình 127:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, ÚC, 2022

    Phân khúc ngành công nghiệp thức ăn cho thú cưng của Úc

    Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.

    • Úc là một trong những quốc gia yêu thích thú cưng nhất trên toàn cầu, nơi các bậc cha mẹ nuôi thú cưng coi thú cưng là một phần không thể thiếu trong gia đình họ, từ đó làm gia tăng xu hướng nhân hóa thú cưng ở nước này. Năm 2022, Úc chiếm 12,2% thị trường thức ăn cho thú cưng ở châu Á - Thái Bình Dương, trở thành quốc gia lớn thứ ba trong khu vực. Hầu hết các bậc cha mẹ nuôi thú cưng ở Úc đều thuộc nhóm dân số trẻ hơn. Ví dụ vào năm 2021, 70% người nuôi thú cưng là Gen Z ở Úc.
    • Mặc dù Úc phải đối mặt với một số vấn đề, bao gồm hạn hán, cháy rừng và đại dịch COVID-19 vào năm 2020, thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc đã tăng 17,2% từ năm 2017 đến năm 2021. Sự tăng trưởng này gắn liền với mức độ nhân bản hóa thú cưng cao hơn và việc nhận nuôi thú cưng ngày càng tăng trong cùng thời gian.
    • Ở Úc, chó chiếm thị phần lớn trên thị trường thức ăn cho thú cưng, chiếm 1,6 tỷ USD vào năm 2022. Tỷ trọng chó cao hơn là do dân số của chúng cao hơn, chiếm 22,2% tổng số thú cưng của Úc vào năm 2022. Chó tương thích với khí hậu và cũng phù hợp với lối sống ngoài trời của các bậc cha mẹ nuôi thú cưng trong nước, điều này được ước tính sẽ khiến chó trở thành phân khúc thú cưng phát triển nhanh nhất, với tốc độ CAGR là 4,4% trong giai đoạn dự báo.
    • Các loài động vật và mèo khác là vật nuôi chính sau chó vào năm 2022, nơi cá và chim được nuôi nhiều nhất và được tìm thấy ở phần lớn các hộ gia đình. Chúng có tác dụng xoa dịu, kích thích sức khỏe tinh thần của toàn bộ ngôi nhà, do đó khiến các vật nuôi khác trở thành phân khúc phát triển nhanh nhất sau chó, với tốc độ CAGR là 3,3% trong giai đoạn dự báo.
    • Do đó, việc nhân bản hóa thú cưng và tăng cường nhận nuôi thú cưng được ước tính sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc, dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 3,8% trong giai đoạn dự báo.
    Sản phẩm thức ăn cho thú cưng
    Đồ ăn
    Theo sản phẩm phụ
    Thức ăn khô cho thú cưng
    Bởi Sub Dry Pet Food
    đá vụn
    Thức ăn khô cho thú cưng khác
    Thức ăn ướt cho thú cưng
    Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng
    Theo sản phẩm phụ
    Hoạt chất sinh học sữa
    Axit béo omega-3
    Probiotic
    Protein và Peptide
    Vitamin và các khoáng chất
    Thực phẩm dinh dưỡng khác
    Đồ ăn cho thú cưng
    Theo sản phẩm phụ
    Món ăn giòn
    Điều trị nha khoa
    Đồ ăn khô và khô đông lạnh
    Món ăn mềm & dai
    Món ăn khác
    Chế độ ăn thú y cho thú cưng
    Theo sản phẩm phụ
    Bệnh tiểu đường
    Độ nhạy tiêu hóa
    Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
    thận
    Bệnh đường tiết niệu
    Chế độ ăn thú y khác
    Vật nuôi
    Những con mèo
    Chó
    Thú cưng khác
    Kênh phân phối
    Cửa hang tiện lợi
    Kênh trực tuyến
    Cửa hàng đặc sản
    Siêu thị/Đại siêu thị
    Các kênh khác

    Định nghĩa thị trường

    • CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
    • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
    • Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
    • KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.

    Phương Pháp Nghiên Cứu

    Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

    • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
    • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
    • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
    • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
    download-icon
    Tải xuống PDF
    close-icon
    80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

    Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

    Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

    TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
    card-img
    01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
    Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
    card-img
    02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
    Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
    card-img
    03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
    Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về pet food ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho pet food ngành công nghiệp.
    card-img
    04. SỰ MINH BẠCH
    Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
    card-img
    05. TIỆN LỢI
    Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

    Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường thức ăn cho thú cưng ở Úc

    Quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Úc dự kiến ​​sẽ đạt 3,79 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,81% để đạt 4,57 tỷ USD vào năm 2029.

    Vào năm 2024, quy mô Thị trường Thức ăn cho Thú cưng Úc dự kiến ​​sẽ đạt 3,79 tỷ USD.

    Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), EBOS Group Limited, Mars Incorporated, Nestle (Purina), Real Pet Food Co. là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Thức ăn Thú cưng Úc.

    Tại Thị trường Thức ăn cho Thú cưng ở Úc, phân khúc Chó chiếm thị phần lớn nhất trong số các loại thú cưng.

    Vào năm 2024, phân khúc Chó chiếm tỷ lệ vật nuôi tăng trưởng nhanh nhất trong Thị trường Thức ăn cho Thú cưng ở Úc.

    Năm 2023, quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Úc ước tính đạt 3,66 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử Thị trường Thức ăn cho Thú cưng Úc trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Thức ăn cho Thú cưng Úc trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

    Báo cáo ngành thức ăn cho thú cưng của Úc

    Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Thị trường Thức ăn cho thú cưng ở Úc năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Thức ăn cho thú cưng của Úc bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

    PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Thức ăn cho Thú cưng Úc - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029