Quy mô thị trường vận tải hàng hóa đường bộ Tây Ban Nha
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2016 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 35.38 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 41.70 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất của người dùng cuối | Chế tạo | |
CAGR(2024 - 2029) | 3.34 % | |
Những người chơi chính |
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường vận tải hàng hóa đường bộ Tây Ban Nha
Quy mô Thị trường Vận tải Hàng hóa Đường bộ Tây Ban Nha ước tính đạt 35,38 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 41,70 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,34% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
- Phân khúc lớn nhất theo khoảng cách - Đường dài Dịch vụ vận tải đường bộ đường dài đã thống trị phân khúc đường dài trong thị trường vận tải hàng hóa đường bộ của Tây Ban Nha do mô hình thương mại ngày càng tăng và việc xây dựng đường cao tốc thông suốt trong và trên khắp đất nước.
- Phân khúc lớn nhất theo loại sản phẩm - Hàng hóa rắn Ở Tây Ban Nha, hàng hóa rắn vượt qua hàng hóa lỏng trong phân khúc loại sản phẩm vì hầu hết hàng hóa được vận chuyển đều nằm trong phân khúc hàng hóa rắn. Nó cũng góp phần đáng kể vào giá trị gia tăng sản lượng của đất nước.
- Phân khúc lớn nhất theo người dùng cuối - Sản xuất Lĩnh vực sản xuất có thị phần 11,32% và là ngành đóng góp lớn thứ hai vào GDP của Tây Ban Nha, chiếm phần lớn thị trường vận tải hàng hóa đường bộ ở Tây Ban Nha.
- Phân khúc tăng trưởng nhanh nhất theo đặc điểm kỹ thuật tải trọng xe tải - Ít hơn tải trọng xe tải Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là một trong những người dùng cuối chính của dịch vụ này và hiện có 2.547.511 doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Tây Ban Nha, khiến phân khúc LTL trở thành lĩnh vực phát triển nhanh nhất.
Sản xuất là phân khúc lớn nhất đối với Người dùng cuối.
- Năm 2020, phân khúc sản xuất là phân khúc đóng góp lớn nhất cho thị trường vận tải hàng hóa đường bộ của Tây Ban Nha, với thị phần 340,32%, tiếp theo là phân khúc thương mại bán buôn và bán lẻ, với thị phần 28,03%. Phân khúc thương mại bán buôn và bán lẻ cũng là lĩnh vực đóng góp chính vào GDP của Tây Ban Nha, với tỷ trọng 11,8%, đạt 161,02 tỷ USD vào năm 2021.
- Phân khúc người dùng cuối của thị trường vận tải hàng hóa đường bộ đã giảm 3,44% YoY trong năm 2019 về lượng, tiếp theo là giảm thêm 5,72% YoY vào năm 2020 do mô hình thương mại của Tây Ban Nha giảm do tác động của Brexit và đại dịch COVID-19. Phân khúc người dùng cuối khác của thị trường chứng kiến mức giảm tối đa 6,0% YoY trong năm 2020 do sự sụt giảm trong lĩnh vực giải trí, bất động sản, giải trí và các hoạt động khác.
- Trong giai đoạn dự báo (2022-2028), phân khúc dầu khí, khai thác mỏ và khai thác đá dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR cao nhất là 6,93%, tiếp theo là phân khúc thương mại bán buôn và bán lẻ, với tốc độ CAGR là 5,90%. Do đó, phạm vi của các phân khúc này trên thị trường được dự đoán là sẽ rất lớn về mặt tăng trưởng.
Tổng quan về ngành vận tải hàng hóa đường bộ của Tây Ban Nha
Thị trường Vận tải Hàng hóa Đường bộ Tây Ban Nha bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 5,20%. Những công ty lớn trong thị trường này là Dachser, DSV, Primafrio, Seur Geopost SL và XPO Logistics Inc. (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Tây Ban Nha dẫn đầu thị trường vận tải hàng hóa đường bộ
Dachser
DSV
Primafrio
Seur Geopost SL
XPO Logistics Inc.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường vận tải hàng hóa đường bộ Tây Ban Nha
- Tháng 6 năm 2022 GLS mua lại công ty khởi nghiệp hậu cần công nghệ Tousfacteurs của Pháp. Việc mua lại Tousfacteurs sẽ cho phép GLS tối ưu hóa hơn nữa trải nghiệm của khách hàng ở chặng cuối và tăng cường các dịch vụ giao hàng bền vững của mình.
- Tháng 5 năm 2022 Vào tháng 9 năm 2021, FedEx hợp tác với Aurora và Paccar để thử nghiệm công nghệ vận chuyển đường dây tự hành. Sau sự hợp tác này, vào tháng 5 năm 2022, Aurora đã mở rộng chương trình thí điểm vận chuyển hàng hóa tự hành với FedEx ở Texas.
- Tháng 5 năm 2022 Maersk hoàn tất việc mua lại Pilot Freight Services, nhà cung cấp chuỗi cung ứng nội địa và quốc tế có trụ sở tại Hoa Kỳ với các giải pháp xuyên biên giới, tại Canada và Mexico.
Báo cáo thị trường vận tải hàng hóa đường bộ Tây Ban Nha - Mục lục
1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI
3. GIỚI THIỆU
3.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.3. Phương pháp nghiên cứu
4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
4.1. Phân bổ GDP theo hoạt động kinh tế
4.2. Tăng trưởng GDP theo hoạt động kinh tế
4.3. Lạm phát giá bán buôn
4.4. Hiệu quả kinh tế và hồ sơ
4,5. GDP ngành vận tải và kho bãi
4.6. Hiệu suất hậu cần
4.7. Tỷ trọng phương thức của ngành vận tải hàng hóa
4,8. Chiều Dài Đường
4,9. Xu hướng xuất khẩu
4.10. Xu hướng nhập khẩu
4.11. Xu hướng giá nhiên liệu
4.12. Chi phí hoạt động vận tải đường bộ
4.13. Quy mô đội xe vận tải theo loại
4.14. Các nhà cung cấp xe tải lớn
4.15. Xu hướng trọng tải vận tải đường bộ
4.16. Xu hướng giá cước vận tải đường bộ
4.17. Khung pháp lý
4.18. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
5.1. Người dùng cuối
5.1.1. Nông nghiệp, Thủy sản và Lâm nghiệp
5.1.2. Sự thi công
5.1.3. Chế tạo
5.1.4. Dầu khí, khai thác và khai thác đá
5.1.5. Thương mại bán buôn và bán lẻ
5.1.6. Người khác
5.2. Điểm đến
5.2.1. Nội địa
5.2.2. Quốc tế
5.3. Đặc điểm kỹ thuật tải trọng xe tải
5.3.1. Đầy xe tải
5.3.2. Ít hơn trọng lượng của xe tải
5,4. Container hóa
5.4.1. Được container hóa
5.4.2. Không chứa container
5,5. Khoảng cách
5.5.1. Đường dài
5.5.2. Đường ngắn
5.6. Loại sản phẩm
5.6.1. Hàng lỏng
5.6.2. Hàng rắn
5,7. Kiểm soát nhiệt độ
5.7.1. Kiểm soát
5.7.2. Không kiểm soát
6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
6.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
6.2. Phân tích thị phần
6.3. Cảnh quan công ty
6,4. Hồ sơ công ty
6.4.1. Dachser
6.4.2. DB Schenker
6.4.3. Deutsche Post DHL Group
6.4.4. DSV
6.4.5. FedEx
6.4.6. General Logistics Systems
6.4.7. Maersk
6.4.8. Marcotran Transportes Internacionales SL
6.4.9. Primafrio
6.4.10. Seur Geopost SL
6.4.11. Trans Sese SL
6.4.12. XPO Logistics Inc.
7. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ
số 8. RUỘT THỪA
8.1. Tổng quan thị trường Logistics toàn cầu
8.1.1. Tổng quan
8.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
8.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
8.1.4. Động lực thị trường (Trình điều khiển thị trường, Hạn chế & Cơ hội)
8.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
8.3. Danh sách bảng & hình
8,4. Thông tin chi tiết chính
8,5. Gói dữ liệu
8,6. Bảng chú giải thuật ngữ
8,7. Tỷ giá hối đoái
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- PHÂN PHỐI TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA THEO HOẠT ĐỘNG KINH TẾ, TÂY BAN NHA, TỶ LỆ %, NĂM 2021
- Hình 2:
- TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO HOẠT ĐỘNG KINH TẾ, TÂY BAN NHA, % CAGR, 2016 – 2021
- Hình 3:
- TỶ LỆ LẠM PHÁT GIÁ BÁN BUÔN, TÂY BAN NHA, TỶ LỆ (%), 2016 – 2021
- Hình 4:
- XU HƯỚNG TRONG NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ, TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2021
- Hình 5:
- XU HƯỚNG TRONG NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THEO NGÀNH, TÂY BAN NHA, % CHIA SẺ, NĂM 2021
- Hình 6:
- XU HƯỚNG TRONG NGÀNH SẢN XUẤT, TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2021
- Hình 7:
- XU HƯỚNG TRONG NGÀNH SẢN XUẤT THEO NGÀNH, TÂY BAN NHA, % CHIA SẺ, NĂM 2021
- Hình 8:
- TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA, TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 – 2021
- Hình 9:
- TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA, TÂY BAN NHA, TỶ LỆ %, 2016 – 2021
- Hình 10:
- HIỆU QUẢ LOGISTICS, TÂY BAN NHA, NGÂN HÀNG, 2010 – 2018
- Hình 11:
- TỶ LỆ PHƯƠNG THỨC CỦA NGÀNH VẬN TẢI VẬN CHUYỂN VẬN TẢI VẬN CHUYỂN, TÂY BAN NHA, % CHIA SẺ, THEO KHỐI LƯỢNG (TẤN), % CHIA SẺ, NĂM 2021
- Hình 12:
- CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THEO LOẠI BỀ MẶT, TÂY BAN NHA, % CHIA SẺ, 2021
- Hình 13:
- CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THEO LOẠI ĐƯỜNG, TÂY BAN NHA, % CHIA SẺ, 2021
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, TÂY BAN NHA, USD, 2016-2021
- Hình 15:
- GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU, TÂY BAN NHA, USD, 2016-2021
- Hình 16:
- GIÁ NHIÊN LIỆU THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, TÂY BAN NHA, USD MỖI LÍT, 2016-2021
- Hình 17:
- CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG XE TẢI, TÂY BAN NHA, % CHIA SẺ, 2021
- Hình 18:
- KÍCH THƯỚC ĐỘI XE TẢI THEO LOẠI, TÂY BAN NHA, % CHIA SẺ, 2021
- Hình 19:
- NHÃN HIỆU NHÀ CUNG CẤP XE TẢI LỚN, TÂY BAN NHA, % CHIA SẺ, 2021
- Hình 20:
- TẢI VẬN CHUYỂN VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ ĐƯỢC CHỌN, TÂY BAN NHA, TẤN, 2016-2028
- Hình 21:
- GIÁ VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ, TÂY BAN NHA, USD/TON-KM, 2016-2021
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, KHỐI LƯỢNG, TON-KM, 2016 - 2028
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), GIÁ TRỊ, THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, 2016 - 2028
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), THEO ĐỊA ĐIỂM, 2021 - 2028
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, XÂY DỰNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, XÂY DỰNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), THEO ĐỊA ĐIỂM, 2021 - 2028
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, SẢN XUẤT, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, SẢN XUẤT, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), THEO ĐỊA ĐIỂM, 2021 - 2028
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, DẦU KHÍ, KHAI THÁC VÀ MỎ ĐÁ, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, DẦU KHÍ, KHAI THÁC VÀ MỎ ĐÁ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), THEO ĐỊA ĐIỂM, 2021 - 2028
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, THƯƠNG MẠI BÁN SỈ VÀ BÁN LẺ, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, THƯƠNG MẠI BÁN SỈ VÀ BÁN LẺ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), THEO ĐỊA ĐIỂM, 2021 - 2028
- Hình 42:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, KHÁC, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, KHÁC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 44:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), THEO ĐỊA ĐIỂM, 2021 - 2028
- Hình 45:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA THEO ĐIỂM ĐẾN, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 46:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA THEO ĐIỂM ĐẾN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 47:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), GIÁ TRỊ, THEO ĐỊA ĐIỂM, 2016 - 2028
- Hình 48:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, NỘI ĐỊA, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 49:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TRONG NƯỚC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 50:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, 2021 - 2028
- Hình 51:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, QUỐC TẾ, KHỐI LƯỢNG, TẤN-KM, 2016 - 2028
- Hình 52:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, QUỐC TẾ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 53:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, 2021 - 2028
- Hình 54:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, THEO THÔNG SỐ TẢI TRỌNG XE TẢI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 55:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), GIÁ TRỊ, THEO THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẢI TRỌNG XE TẢI, 2016 - 2028
- Hình 56:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TẢI TRỌNG ĐẦY ĐỦ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 57:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 58:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, DƯỚI TẢI TRỌNG XE TẢI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 59:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 60:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA THEO CONTAINER, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 61:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), GIÁ TRỊ, THEO CONTAINERIZATION, 2016 - 2028
- Hình 62:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CONTAINER, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 63:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 64:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, KHÔNG CONTAINER, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 65:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 66:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, THEO KHOẢNG CÁCH, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 67:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), GIÁ TRỊ, THEO KHOẢNG CÁCH, 2016 - 2028
- Hình 68:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, ĐƯỜNG DÀI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 69:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 70:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, ĐƯỜNG NGẮN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 71:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 72:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 73:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), GIÁ TRỊ, THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2016 - 2028
- Hình 74:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, HÀNG LỎNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 75:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 76:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, HÀNG RẮN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 77:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 78:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, THEO KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 79:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIA SẺ(%), GIÁ TRỊ, THEO KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ, 2016 - 2028
- Hình 80:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, ĐƯỢC KIỂM SOÁT, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 81:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 82:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, KHÔNG KIỂM SOÁT, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
- Hình 83:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, TĂNG TRƯỞNG (2016-2021) VÀ DỰ BÁO (2022-2028), CAGR %
- Hình 84:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN TẢI VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
- Hình 85:
- THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT NĂM 2018 - 2021
- Hình 86:
- THỊ PHẦN VẬN TẢI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ TÂY BAN NHA(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021
Phân khúc ngành vận tải hàng hóa đường bộ của Tây Ban Nha
Nông nghiệp, Đánh cá và Lâm nghiệp, Xây dựng, Sản xuất, Dầu khí, Khai thác và Khai thác đá, Thương mại Bán buôn và Bán lẻ, Những ngành khác được Người dùng cuối bao gồm thành các phân đoạn. Trong nước, Quốc tế được chia thành các chặng theo Điểm đến. Tải trọng đầy đủ, Tải trọng nhỏ hơn tải trọng được trình bày thành các phân đoạn trong Thông số tải trọng xe tải. Được chứa trong container, Không được chứa trong container được bao phủ dưới dạng các phân khúc trong Containerization. Đường dài, Đường ngắn được chia thành các đoạn theo Khoảng cách. Hàng hóa lỏng, Hàng hóa rắn được chia thành các phân khúc theo Loại sản phẩm. Được kiểm soát, Không được kiểm soát được bao gồm dưới dạng các phân đoạn của Kiểm soát nhiệt độ.Người dùng cuối | |
Nông nghiệp, Thủy sản và Lâm nghiệp | |
Sự thi công | |
Chế tạo | |
Dầu khí, khai thác và khai thác đá | |
Thương mại bán buôn và bán lẻ | |
Người khác |
Điểm đến | |
Nội địa | |
Quốc tế |
Đặc điểm kỹ thuật tải trọng xe tải | |
Đầy xe tải | |
Ít hơn trọng lượng của xe tải |
Container hóa | |
Được container hóa | |
Không chứa container |
Khoảng cách | |
Đường dài | |
Đường ngắn |
Loại sản phẩm | |
Hàng lỏng | |
Hàng rắn |
Kiểm soát nhiệt độ | |
Kiểm soát | |
Không kiểm soát |
Định nghĩa thị trường
- CABOTAGE - Vận tải đường bộ bằng phương tiện cơ giới đăng ký của một nước thực hiện trên lãnh thổ quốc gia của một nước khác.
- CONTAINERIZATION - Vận tải hàng hóa đường bộ dưới hình thức vận tải hàng hóa đường bộ có container cũng như không container được xem xét trong nghiên cứu.
- CONTAINERIZED CARGO - Hàng hóa trong container có nghĩa là hàng hóa thông thường, hàng hóa hoặc hàng hóa được vận chuyển trong hàng hóa không phải là container nghĩa là hàng hóa thông thường, hàng hóa hoặc hàng hóa được vận chuyển trong các container vận chuyển có kích thước thương mại, có thể tái sử dụng, không dùng một lần, có thể dùng một lần, có thể tái sử dụng, có kích thước thương mại
- CROSS TRADE - Vận tải đường bộ quốc tế giữa hai quốc gia khác nhau được thực hiện bởi phương tiện cơ giới đường bộ đã đăng ký ở nước thứ ba. Nước thứ ba là nước không phải là nước bốc hàng/lên tàu và nước dỡ hàng/trả hàng.
- DISTANCE TYPES - Cả thị trường vận tải hàng hóa đường bộ đường dài và đường ngắn đều được xem xét trong nghiên cứu.
- DOMESTIC ROAD FREIGHT TRANSPORT - Vận tải hàng hóa đường bộ nội địa bao gồm tất cả các hoạt động vận chuyển hàng hóa trong nước bao gồm cả các luồng vận chuyển liên bang và nội bang
- END USER - Thị trường vận tải hàng hóa đường bộ được phân tích dựa trên người dùng cuối chính là. Dầu khí, Khai thác Khai thác đá, Xây dựng, Sản xuất, Thương mại Bán buôn Bán lẻ, Nông nghiệp, Đánh cá Lâm nghiệp và những người dùng cuối khác
- FULL TRUCKLOAD - Vận chuyển nguyên xe tải là sự vận chuyển một lượng lớn hàng hóa đồng nhất, thường là số lượng cần thiết để lấp đầy toàn bộ một container sơ mi rơ moóc hoặc container đa phương thức. Nhà vận chuyển toàn xe tải là một công ty vận tải đường bộ thường ký hợp đồng toàn bộ xe moóc cho một khách hàng.
- INTERNATIONAL ROAD FREIGHT TRANSPORT - Vận tải hàng hóa đường bộ quốc tế đề cập đến việc vận chuyển xuyên biên giới hoặc luồng hàng hóa qua biên giới quốc tế.
- LESS THAN TRUCKLOAD - LTL đề cập đến Tải trọng ít hơn xe tải, một phương thức vận tải hàng hóa cung cấp các lựa chọn linh hoạt khi lượng hàng hóa cần di chuyển không lấp đầy toàn bộ tải trọng xe tải (FTL) nhưng lại quá lớn hoặc nặng để vận chuyển bưu kiện.
- LIQUID GOODS - Hàng hóa lỏng bao gồm tất cả các hàng hóa có bản chất lỏng (dầu thô, dầu, xăng, phân bón lỏng, đồ uống có cồn và không cồn, kể tên một số loại)
- LONG HAUL ROAD FREIGHT TRANSPORT - Cơ sở vận tải đường dài (Long Haul) vận chuyển hàng hóa giữa các khu vực đô thị hoặc xuyên biên giới. (lớn hơn hoặc bằng 100 dặm)
- NON- CONTAINERIZED CARGO - Hàng hóa không đóng trong container là hàng hóa được vận chuyển theo từng mảnh riêng biệt mà không sử dụng container. Những hàng hóa này được vận chuyển trong thùng, túi, hộp, trống, thùng và chúng có kích thước/kích thước cực kỳ lớn.
- PRODUCT TYPES - Trong nghiên cứu, cả hàng hóa rắn và lỏng đều được xem xét dưới dạng loại sản phẩm được vận chuyển.
- ROAD FREIGHT TRANSPORT - Thuê đại lý vận tải đường bộ để vận chuyển hàng hóa (nguyên liệu thô hoặc hàng sản xuất bao gồm cả chất rắn và chất lỏng) từ điểm đi đến điểm đến trong nước (nội địa) hoặc xuyên biên giới (quốc tế) cấu thành thị trường vận tải hàng hóa đường bộ. Dịch vụ này có thể là Full-Truck-Load hoặc Less than-Truck-Load, có container hoặc không container, được kiểm soát nhiệt độ hoặc không được kiểm soát nhiệt độ, chặng ngắn hoặc chặng dài.
- SHORT HAUL ROAD FREIGHT TRANSPORT - Các cơ sở vận tải đường bộ địa phương (đường ngắn) chủ yếu vận chuyển hàng hóa trong một khu vực đô thị duy nhất và các khu vực ngoại thành lân cận. (tối đa 99 dặm)
- SOLID GOODS - Hàng hóa rắn bao gồm tất cả các hàng hóa có bản chất rắn (than, đá xây dựng, sỏi, xe cơ giới, điện tử, máy móc, v.v.)
- TEMPERATURE CONTROL - Việc vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ được kiểm soát nhiệt độ cũng như không kiểm soát nhiệt độ được xem xét trong phạm vi nghiên cứu
- TRUCKLOAD SPECIFICATION - Vì mục đích của nghiên cứu này, cả thị trường vận chuyển hàng hóa đường bộ dưới tải trọng xe tải và thị trường vận tải đường bộ đầy tải đều được xem xét.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký