Quy mô thị trường của Glycol Ether

Tóm tắt thị trường Glycol Ether
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.

Phân tích thị trường Glycol Ether

Quy mô thị trường Glycol Ether ước tính là 0,9 triệu tấn vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 1,12 triệu tấn vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,5% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Sự bùng phát COVID-19, lệnh đóng cửa trên toàn quốc trên khắp thế giới, sự gián đoạn trong hoạt động sản xuất và chuỗi cung ứng cũng như việc ngừng sản xuất đã tác động tiêu cực đến thị trường vào năm 2020. Tuy nhiên, các điều kiện bắt đầu phục hồi vào năm 2021, qua đó khôi phục quỹ đạo tăng trưởng của thị trường.

  • Các yếu tố chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường được nghiên cứu là việc sử dụng mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân ngày càng tăng cũng như thúc đẩy nhu cầu trong ngành sơn và chất phủ.
  • Mặt khác, các quy định REACH và EPA liên quan đến việc sử dụng ete glycol và sự xuất hiện của các sản phẩm mới sử dụng làm dung môi cho chất tẩy rửa đang hạn chế sự phát triển của thị trường được nghiên cứu.
  • Nhận thức ngày càng tăng dẫn đến nhu cầu vượt mức về glycol dòng P đối với nhiên liệu diesel có oxy phát thải thấp, có khả năng mang lại cơ hội cho thị trường được nghiên cứu trong giai đoạn dự báo.
  • Bắc Mỹ là khu vực thống trị trong thị trường ete glycol toàn cầu và Châu Á-Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất trong giai đoạn dự báo.

Tổng quan về ngành Glycol Ether

Thị trường ete glycol bị phân mảnh, với nhiều người chơi nắm giữ thị phần không đáng kể để ảnh hưởng đến động lực thị trường riêng lẻ. Một số công ty đáng chú ý trên thị trường bao gồm BASF SE, Eastman Chemicals Company, LyondellBasell Industries Holdings BV, Shell và Dow, cùng với những công ty khác.

Dẫn đầu thị trường Glycol Ether

  1. BASF SE

  2. Dow

  3. Eastman Chemicals Company

  4. Shell

  5. LyondellBasell Industries Holdings B.V. 

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Nồng độ thị trường Glycol Ether
Hình ảnh © Mordor Intelligence. Việc sử dụng lại yêu cầu ghi công theo CC BY 4.0.
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường Glycol Ether

  • Có những phát triển gần đây liên quan đến thị trường được nghiên cứu được đề cập trong báo cáo đầy đủ.

Báo cáo thị trường Glycol Ethers - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Tăng cường sử dụng mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
    • 4.1.2 Đẩy nhanh việc sử dụng trong ngành sơn và chất phủ
    • 4.1.3 Trình điều khiển khác
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Các quy định của REACH và EPA liên quan đến việc sử dụng Glycol Ether
    • 4.2.2 Sự xuất hiện của các sản phẩm mới được sử dụng làm dung môi cho chất tẩy rửa
    • 4.2.3 Những hạn chế khác
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người tiêu dùng
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường về giá trị)

  • 5.1 Kiểu
    • 5.1.1 Dòng điện tử
    • 5.1.1.1 Metyl Glycol Ether
    • 5.1.1.2 Ethyl Glycol Ether
    • 5.1.1.3 Ether Butyl Glycol
    • 5.1.2 Dòng P
    • 5.1.2.1 Propylene Glycol Monometyl Ether (PM)
    • 5.1.2.2 Dipropylene Glycol Monomethyl Ether (DPM)
    • 5.1.2.3 Tripropylene Glycol Monomethyl Ether (TPM)
    • 5.1.2.4 Ether Propylene Glycol khác
  • 5.2 Ứng dụng
    • 5.2.1 dung môi
    • 5.2.2 Chất chống đóng băng
    • 5.2.3 Dầu thủy lực và phanh
    • 5.2.4 Hóa chất trung gian
  • 5.3 Công nghiệp người dùng cuối
    • 5.3.1 Sơn và Chất phủ
    • 5.3.2 In ấn
    • 5.3.3 Dược phẩm
    • 5.3.4 Mỹ phẩm và Chăm sóc cá nhân
    • 5.3.5 Chất kết dính
    • 5.3.6 Các ngành người dùng cuối khác
  • 5.4 Địa lý
    • 5.4.1 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.4.1.1 Trung Quốc
    • 5.4.1.2 Ấn Độ
    • 5.4.1.3 Nhật Bản
    • 5.4.1.4 Hàn Quốc
    • 5.4.1.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.4.2 Bắc Mỹ
    • 5.4.2.1 Hoa Kỳ
    • 5.4.2.2 Canada
    • 5.4.2.3 México
    • 5.4.3 Châu Âu
    • 5.4.3.1 nước Đức
    • 5.4.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.4.3.3 Pháp
    • 5.4.3.4 Nước Ý
    • 5.4.3.5 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.4.4 Nam Mỹ
    • 5.4.4.1 Brazil
    • 5.4.4.2 Argentina
    • 5.4.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.4.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.4.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.4.5.2 Nam Phi
    • 5.4.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Thị phần**/Phân tích xếp hạng
  • 6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 BASF SE
    • 6.4.2 Dow
    • 6.4.3 Eastman Chemical Company
    • 6.4.4 FBC Chemical
    • 6.4.5 India Glycols Ltd
    • 6.4.6 Ineos Group Limited
    • 6.4.7 Kemipex
    • 6.4.8 KH Neochem Co. Ltd
    • 6.4.9 LyondellBasell Industries Holdings B.V.
    • 6.4.10 Nippon Nyukazai Co. Ltd
    • 6.4.11 Oxiteno
    • 6.4.12 Recochem, Inc. (H.I.G. Capital)
    • 6.4.13 Shell
    • 6.4.14 Sasol Limited

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

  • 7.1 Nhận thức ngày càng tăng dẫn đến nhu cầu dư thừa về Glycol dòng P dành cho nhiên liệu diesel có oxy phát thải thấp
  • 7.2 Cơ hội khác
** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp Glycol Ether

Ete glycol là một nhóm các hợp chất hóa học dựa trên ete alkyl. Chúng chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong các ứng dụng sử dụng cuối khác nhau. Nó tìm thấy ứng dụng chính của nó trong phân khúc chăm sóc cá nhân và vệ sinh. Thị trường ete glycol được phân chia theo loại, ứng dụng, ngành người dùng cuối và địa lý. Theo loại, thị trường được chia thành dòng P và dòng E. Theo ứng dụng, thị trường được phân chia thành dung môi, chất chống đóng băng, dầu thủy lực và dầu phanh và chất trung gian hóa học. Theo ngành công nghiệp của người dùng cuối, thị trường được phân chia thành sơn và chất phủ, in ấn, dược phẩm, mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, chất kết dính và các ngành công nghiệp dành cho người dùng cuối khác. Báo cáo cũng đề cập đến quy mô thị trường và dự báo về thị trường ether glycol ở 15 quốc gia trên các khu vực chính. Đối với mỗi phân khúc, quy mô và dự báo thị trường được thực hiện trên cơ sở doanh thu (Tấn).

Kiểu
Dòng điện tử Metyl Glycol Ether
Ethyl Glycol Ether
Ether Butyl Glycol
Dòng P Propylene Glycol Monometyl Ether (PM)
Dipropylene Glycol Monomethyl Ether (DPM)
Tripropylene Glycol Monomethyl Ether (TPM)
Ether Propylene Glycol khác
Ứng dụng
dung môi
Chất chống đóng băng
Dầu thủy lực và phanh
Hóa chất trung gian
Công nghiệp người dùng cuối
Sơn và Chất phủ
In ấn
Dược phẩm
Mỹ phẩm và Chăm sóc cá nhân
Chất kết dính
Các ngành người dùng cuối khác
Địa lý
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Kiểu Dòng điện tử Metyl Glycol Ether
Ethyl Glycol Ether
Ether Butyl Glycol
Dòng P Propylene Glycol Monometyl Ether (PM)
Dipropylene Glycol Monomethyl Ether (DPM)
Tripropylene Glycol Monomethyl Ether (TPM)
Ether Propylene Glycol khác
Ứng dụng dung môi
Chất chống đóng băng
Dầu thủy lực và phanh
Hóa chất trung gian
Công nghiệp người dùng cuối Sơn và Chất phủ
In ấn
Dược phẩm
Mỹ phẩm và Chăm sóc cá nhân
Chất kết dính
Các ngành người dùng cuối khác
Địa lý Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Glycol Ethers

Thị trường Glycol Ether lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường Glycol Ethers dự kiến ​​sẽ đạt 0,90 triệu tấn vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,5% để đạt 1,12 triệu tấn vào năm 2029.

Quy mô thị trường Glycol Ether hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Glycol Ethers dự kiến ​​sẽ đạt 0,90 triệu tấn.

Ai là người chơi chính trong thị trường Glycol Ethers?

BASF SE, Dow, Eastman Chemicals Company, Shell, LyondellBasell Industries Holdings B.V. là những công ty lớn hoạt động trên thị trường Glycol Ethers.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Glycol Ethers?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường Glycol Ethers?

Vào năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Glycol Ethers.

Thị trường Glycol Ether này hoạt động trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Glycol Ether ước tính là 0,86 triệu tấn. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Glycol Ether trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Glycol Ethers trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Trang được cập nhật lần cuối vào:

Báo cáo ngành Glycol Ether

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Glycol Ethers năm 2024, được tạo bởi Mordor Intelligence™ Industry Reports. Phân tích Glycol Ethers bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.