THỊ TRƯỜNG THUỐC CHỦ YẾU TƯƠNG THÍCH GLUCAGON-1 (GLP-1) CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG - TĂNG TRƯỞNG, XU HƯỚNG, TÁC ĐỘNG CỦA COVID-19 và Dự báo (2023 - 2028)

Thị trường được phân đoạn theo Thuốc (Exenatide, Liraglutide, Dulaglutide, Lixisenatide), theo Thương hiệu (Byetta, Bydureon, Victoza, Trulicity, Lyxumia) và theo Địa lý.

Ảnh chụp thị trường

Asia-Pacific Glucagon-like peptide-1 (GLP-1) agonists Market Overview
Study Period: 2016-2027
CAGR: 0 %

Major Players

Asia-Pacific Glucagon-like peptide-1 (GLP-1) agonists Market Key Players

*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

setting-icon

Need a report that reflects how COVID-19 has impacted this market and it's growth?

Tổng quan thị trường

  • Thuốc GLP-1 còn được gọi là “incretin mimetics”, một loại hormone kích thích tiết insulin trong bữa ăn.
  • GLP-1 được coi là một chất bổ trợ cho chế độ ăn kiêng và tập thể dục, để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở người lớn mắc bệnh đái tháo đường týp 2.
  • Bệnh nhân tiểu đường loại 2 bị giảm giải phóng insulin trong phản ứng với bữa ăn, và người ta suy đoán rằng họ có thể có khiếm khuyết trong việc giải phóng hoặc hoạt động của các hoocmon incretin.
  • Tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường đã tăng nhanh chóng trong những thập kỷ gần đây. Người ta ước tính rằng vào năm 2007, hơn 100 triệu người châu Á đang sống chung với bệnh tiểu đường. Đồng thời với sự gia tăng dân số đái tháo đường, tình trạng béo phì cũng tăng mạnh do kinh tế phát triển, lối sống ít vận động, chuyển đổi dinh dưỡng ngày càng gia tăng. 
  • Châu Á đóng góp khoảng 60% tổng số bệnh nhân đái tháo đường trên thế giới. Lý do rõ ràng nhất cho điều này là hai trong số các quốc gia đông dân nhất trên thế giới nằm ở châu Á, tức là Trung Quốc và Nhật Bản. 

Phạm vi của Báo cáo

Thị trường được phân đoạn theo Thuốc (Exenatide, Liraglutide, Dulaglutide, Lixisenatide), theo Thương hiệu (Byetta, Bydureon, Victoza, Trulicity, Lyxumia) và theo Địa lý.

 

Bằng thuốc Exenatide
Byetta Bydureon
Liraglutide Victoza
Lixisenatide Lyxumia
Dulaglutide Trulicity
Theo địa lý Châu á Thái Bình Dương

 

Australia
Trung Quốc
Ấn Độ
Indonesia
Nhật Bản
Malaysia
Philippines
Hàn Quốc
Thái Lan
Việt Nam
Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương

Report scope can be customized per your requirements. Click here.

Xu hướng thị trường chính

Tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường ngày càng gia tăng

  • Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương phải gánh chịu gánh nặng bệnh tiểu đường cao và những hậu quả kinh tế và sức khỏe của nó.
  • Căn bệnh này không chỉ được coi là một mối đe dọa nghiêm trọng, chỉ từ góc độ sức khỏe cộng đồng, mà còn ở góc độ phát triển.
  • Với các yếu tố nguy cơ, chẳng hạn như béo phì ngày càng tăng, và dân số ngày càng già hóa, dịch bệnh đái tháo đường đang gia tăng, đặc biệt là ở các nước có thu nhập thấp và trung bình trong khu vực. Đây là một trong những bệnh mãn tính phổ biến nhất ở Trung Quốc và Ấn Độ. 
  • Trung Quốc đứng đầu danh sách quốc gia toàn cầu về tổng số người mắc bệnh tiểu đường, tiếp theo là Ấn Độ. Số người mắc bệnh tiểu đường ở Nhật Bản cũng tăng lên đáng kể.
  • Theo IDF năm 2013, ước tính Nhật Bản chiếm vị trí thứ 10 trong danh sách IDF, với 7,2 triệu người mắc bệnh tiểu đường. 
  • WHO dự đoán rằng bệnh tiểu đường có khả năng là nguyên nhân gây tử vong đứng hàng thứ bảy vào năm 2030. Gần một nửa số ca tử vong do đường huyết cao xảy ra trước 70 tuổi.
  • Sự gia tăng của bệnh tiểu đường là động lực chính cho thị trường chăm sóc bệnh tiểu đường Châu Á - Thái Bình Dương. Ngoài ra, việc nâng cao nhận thức về chăm sóc bệnh tiểu đường, tỷ lệ béo phì ngày càng gia tăng và những tiến bộ công nghệ đang tiếp tục thúc đẩy thị trường.
Asia-Pacific Glucagon-like peptide-1 (GLP-1) agonists Market Key Trends

Nhật Bản đang thống trị Thị trường GLP-1 ở Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương

  • Nhật Bản chiếm thị phần cao nhất trong thị trường chất chủ vận GLP-1 Châu Á - Thái Bình Dương, tiếp theo là Trung Quốc. Thuốc chủ vận thụ thể GLP-1 có tác dụng hạ đường huyết hiệu quả và giảm cân rõ rệt, có lợi cho việc điều trị bệnh tiểu đường, đặc biệt đối với bệnh nhân thừa cân / béo phì.
  • Tại Châu Á - Thái Bình Dương, doanh thu do thị trường GLP-1 tạo ra là 384,04 triệu USD trong năm 2017 và thị trường này dự kiến ​​sẽ tăng trưởng ổn định trong giai đoạn dự báo, với tỷ lệ đáng kể là 15,93%. Sự tăng trưởng của thị trường có thể là do dân số đái tháo đường týp 2 đang gia tăng và dự kiến ​​sẽ còn tăng thêm trong tương lai, do sự lựa chọn lối sống của từng cá nhân.
  • Theo thương hiệu, Victoza chiếm thị phần đáng kể, ở mức 62,07% và dự kiến ​​sẽ chứng kiến ​​tốc độ tăng trưởng 11,49% trong giai đoạn dự báo. Trulicity nắm giữ 26,24%, tính đến năm 2017.
  • Trulicity có tốc độ tăng trưởng 25,48% và dự kiến ​​sẽ đạt giá trị thị trường gần như tương đương với Victoza vào năm 2024.
Asia-Pacific Glucagon-like peptide-1 (GLP-1) agonists Market Growth by Region

Bối cảnh cạnh tranh

  • Thị trường GLP-1 Châu Á - Thái Bình Dương được củng cố, với bốn nhà sản xuất lớn đang hiện diện trong khu vực.  
  • Hiện tại, không có phiên bản chung nào của GLP-1 có sẵn trên thị trường, vì thuốc đã được bảo hộ bằng sáng chế. Tuy nhiên, Sajjala Bio, Hyderabad, Ấn Độ, gần đây đã công bố sự phát triển của một loại tương tự sinh học liraglutide và công ty đang nhắm đến việc tung ra sản phẩm này vào cuối năm 2019.  

Những người chơi chính

  1. Novo Nordisk

  2. AstraZeneca

  3. Eli Lilly and Company

  4. Sanofi

*Disclaimer: Major Players sorted in no particular order

Novo Nordisk, Sanofi Aventis,  Eli Lilly,  Astra Zeneca

Table of Contents

  1. 1. INTRODUCTION

    1. 1.1 Study Deliverables

    2. 1.2 Study Assumptions

    3. 1.3 Scope of the Study

  2. 2. RESEARCH METHODOLOGY

  3. 3. EXECUTIVE SUMMARY

  4. 4. MARKET DYNAMICS

    1. 4.1 Market Overview

    2. 4.2 Drivers

    3. 4.3 Restraints

    4. 4.4 Porter's Five Forces Analysis

      1. 4.4.1 Bargaining Power of Suppliers

      2. 4.4.2 Bargaining Power of Consumers

      3. 4.4.3 Threat of New Entrants

      4. 4.4.4 Threat of Substitute Products and Services

      5. 4.4.5 Intensity of Competitive Rivalry

  5. 5. MARKET INDICATORS

    1. 5.1 Type-1 Diabetes Population (2012-2024)

    2. 5.2 Type-2 Diabetes Population (2012-2024)

  6. 6. MARKET SEGMENTATION

    1. 6.1 By Drug

      1. 6.1.1 Exenatide

        1. 6.1.1.1 Byetta (Value and Volume, 2012-2024)

        2. 6.1.1.2 Bydureon (Value and Volume, 2012-2024)

      2. 6.1.2 Liraglutide

        1. 6.1.2.1 Victoza (Value and Volume, 2012-2024)

      3. 6.1.3 Lixisenatide

        1. 6.1.3.1 Lyxumia (Value and Volume, 2012-2024)

      4. 6.1.4 Dulaglutide

        1. 6.1.4.1 Trulicity (Value and Volume, 2012-2024)

    2. 6.2 Geography

      1. 6.2.1 Asia-Pacific

        1. 6.2.1.1 Japan (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.1.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.1.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        2. 6.2.1.2 China (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.2.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.2.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        3. 6.2.1.3 Australia (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.3.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.3.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        4. 6.2.1.4 India (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.4.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.4.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        5. 6.2.1.5 South Korea (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.5.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.5.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        6. 6.2.1.6 Malaysia (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.6.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.6.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        7. 6.2.1.7 Indonesia (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.7.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.7.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        8. 6.2.1.8 Thailand (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.8.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.8.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        9. 6.2.1.9 Philippines (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.9.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.9.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        10. 6.2.1.10 Vietnam (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.10.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.10.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

        11. 6.2.1.11 Rest of Asia-Pacific (Value and Volume, 2012-2024)

          1. 6.2.1.11.1 By Drug (Exenatide, Liraglutide, Lixisenatide, and Dulaglutide)

          2. 6.2.1.11.2 By Company (Novo Nordisk, Sanofi, Eli Lilly, and AstraZeneca)

  7. 7. COMPETITIVE LANDSCAPE

    1. 7.1 COMPANY PROFILES

      1. 7.1.1 Novo Nordisk

      2. 7.1.2 Sanofi Aventis

      3. 7.1.3 Eli Lilly

      4. 7.1.4 Astra Zeneca

    2. *List Not Exhaustive
    3. 7.2 MARKET SHARE ANALYSIS

      1. 7.2.1 Novo Nordisk

      2. 7.2.2 Sanofi Aventis

      3. 7.2.3 Eli Lilly

      4. 7.2.4 Astra Zeneca

  8. 8. MARKET OPPORTUNITIES AND FUTURE TRENDS

You can also purchase parts of this report. Do you want to check out a section wise price list?

Frequently Asked Questions

Thị trường chất chủ vận Peptide-1 (GLP-1) giống Glucagon ở Châu Á-Thái Bình Dương được nghiên cứu từ năm 2018 - 2028.

Thị trường chất chủ vận Peptide-1 (GLP-1) giống Glucagon ở Châu Á-Thái Bình Dương đang tăng trưởng với tốc độ CAGR> 6% trong 5 năm tới.

Thị trường chất chủ vận Peptide-1 (GLP-1) giống Glucagon ở Châu Á-Thái Bình Dương được định giá 782 triệu USD vào năm 2018.

Thị trường chất chủ vận Peptide-1 (GLP-1) giống Glucagon ở Châu Á-Thái Bình Dương được định giá 1067 triệu USD vào năm 2028.

Novo Nordisk, AstraZeneca, Eli Lilly and Company, Sanofi là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường chất chủ vận Glucagon-like Peptide-1 (GLP-1) Châu Á-Thái Bình Dương.

close-icon
80% of our clients seek made-to-order reports. How do you want us to tailor yours?

Please enter a valid email id!

Please enter a valid message!