Phân tích thị phần và quy mô thị trường phân bón Châu Phi - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2028)

Báo cáo đề cập đến các công ty phân bón ở Châu Phi và được phân chia theo Loại (Phức tạp, Thẳng), theo Hình thức (Thông thường, Đặc biệt), theo Phương thức Ứng dụng (Tưới phân, Qua lá, Đất), theo Loại cây trồng (Cây trồng trên đồng ruộng, Cây trồng làm vườn, Cỏ Cảnh) và theo quốc gia (Nigeria, Nam Phi)

Quy mô thị trường phân bón Châu Phi

market-snapshot graph
share button
https://s3.mordorintelligence.com/study%20period/1629296433432_test~study_period_study_period.svg Giai Đoạn Nghiên Cứu 2016 - 2028
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2024) USD 9.10 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Quy Mô Thị Trường (2028) USD 12.01 tỷ
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg Tập Trung Thị Trường Cao
https://s3.mordorintelligence.com/hydraulic_fluids/1629285650767_test~hydraulic_fluids_hydraulic_fluids.svg Chia sẻ lớn nhất theo loại cây trồng Vùng bị cắt
https://s3.mordorintelligence.com/cagr/1629296433433_test~cagr_cagr.svg CAGR(2024 - 2028) 7.18 %

Những người chơi chính

major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường phân bón Châu Phi

Quy mô thị trường phân bón Châu Phi ước tính đạt 9,10 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 12,01 tỷ USD vào năm 2028, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 7,18% trong giai đoạn dự báo (2024-2028).

  • Phân khúc tăng trưởng nhanh nhất theo Sản phẩm - Sắt Đất kiềm có độ pH cao, sức khỏe và chất lượng đất bị suy giảm đang khiến đất bị thiếu Sắt, do đó làm tăng nhu cầu sản xuất cây trồng năng suất cao.
  • Phân khúc lớn nhất theo loại cây trồng - Cây trồng trên đồng ruộng Sự thống trị của cây trồng trên đồng ruộng ở thị trường Phân bón Châu Phi chủ yếu là do diện tích canh tác lớn trong khu vực. Chúng chiếm hơn 95% tổng diện tích cây trồng.
  • Tăng trưởng nhanh nhất theo Loại chuyên dụng - Hòa tan trong nước Tỷ lệ hấp thụ phân bón hòa tan trong nước cao hơn gấp đôi so với phân bón thông thường đạt hiệu suất khoảng 80-90% và giảm tổng lượng phân bón sử dụng.
  • Phân khúc lớn nhất theo quốc gia - Nam Phi Năng suất cây trồng trong nước tương đối thấp so với mức trung bình toàn cầu và do đó nhu cầu về năng suất cao hơn đang thúc đẩy việc sử dụng phân bón ở Nam Phi

Cây trồng trên đồng ruộng là phân khúc lớn nhất theo Loại cây trồng.

  • Cây trồng trên đồng tiêu thụ lượng phân bón nhiều nhất, chiếm 88,0% tổng lượng tiêu thụ phân bón ở Châu Phi. Khối lượng tiêu thụ các loại cây trồng này là 3,0 triệu tấn vào năm 2021, trị giá 7,80 tỷ USD.
  • Cỏ và cây cảnh đứng thứ hai và chiếm tỷ trọng 9,0% trong lượng tiêu thụ phân bón ở Châu Phi vào năm 2021. Thị trường này trị giá 829,6 triệu USD vào năm 2021, với khối lượng tiêu thụ là 489,5 tấn, do nhu cầu ngày càng tăng về Hoa châu Phi trên thị trường quốc tế
  • Cây trồng làm vườn chỉ chiếm 3,0% tổng lượng tiêu thụ phân bón ở Châu Phi, trị giá 230,1 triệu USD vào năm 2021, với khối lượng tiêu thụ là 133,9 nghìn tấn. Tuy nhiên, diện tích trồng cây làm vườn đã tăng từ 36,5 triệu ha năm 2016 lên 37,7 triệu ha vào năm 2021. Sự gia tăng diện tích này là do nhu cầu ngày càng tăng đối với các loại cây trồng có giá trị cao như trái cây và rau quả trong khu vực, với số ca trồng ngày càng tăng. nạn đói và suy dinh dưỡng tiềm ẩn. Nhu cầu năng suất cao hơn trên mỗi ha của những loại cây trồng này sẽ làm tăng việc áp dụng phân bón vào cây trồng làm vườn.
  • Việc sử dụng phân bón đặc biệt ngày càng tăng do dễ sử dụng và dễ sử dụng. Sự gia tăng áp dụng hệ thống tưới vi mô đang làm tăng việc sử dụng các loại phân bón đặc biệt.undefined
  • Việc sử dụng phân bón cho các loại cây trồng tương ứng được dự đoán sẽ tăng trong giai đoạn dự báo, do nhu cầu lương thực ngày càng tăng để nuôi sống dân số ngày càng tăng, để đạt năng suất cao hơn và năng suất cây trồng để đáp ứng nhu cầu cho các loại cây trồng tương ứng.
Thị trường phân bón châu Phi

Nam Phi là phân khúc lớn nhất theo quốc gia.

  • Châu Phi có tiềm năng trở thành thị trường phân bón lớn vì khu vực này có trữ lượng khoáng sản dồi dào của ba chất dinh dưỡng đa lượng chính cho cây trồng nitơ, phốt phát và kali. Châu lục này cũng phải chịu sự tăng trưởng dân số và thu nhập nhanh chóng, cùng với sự thay đổi thói quen tiêu dùng thực phẩm. Tốc độ và sự đa dạng hóa nhu cầu lương thực của khu vực có thể đòi hỏi nông dân trong khu vực phải tăng sản lượng và sản lượng nông nghiệp, điều này được dự đoán sẽ thúc đẩy nhu cầu phân bón.
  • Nam Phi là một trong những nước sản xuất nông nghiệp lớn ở lục địa và phụ thuộc vào nhập khẩu. Toàn bộ phân kali được tiêu thụ trong nước và 60%-70% phân đạm được nhập khẩu. Thị trường phân bón Nam Phi đang hoạt động trong một môi trường phi quản lý, không có thuế nhập khẩu hoặc các chương trình do chính phủ tài trợ.
  • Trong môi trường bãi bỏ quy định này, giá phân bón bán trên thị trường trong nước chịu ảnh hưởng lớn bởi tỷ giá hối đoái (ZAR/USD), giá ở nước ngoài và chi phí vận chuyển. Vì vậy, người trồng đang hướng tới sự bền vững lâu dài của sản xuất ngũ cốc chất lượng cao. Mặc dù luân canh cây trồng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và cải thiện độ phì của đất, việc bón phân cho đất vẫn là nguồn cung cấp dinh dưỡng chính cho đất để cân bằng dinh dưỡng trong đất, vì chúng được tiêu thụ định kỳ do sản xuất liên tục.
  • Theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp, Nigeria là một trong những quốc gia có tỷ lệ tiêu thụ gạo cao nhất trên toàn thế giới, sản xuất 7 triệu tấn gạo mỗi năm. Tăng trưởng kinh tế của đất nước trong 5 năm qua được thúc đẩy bởi sự tăng trưởng trong lĩnh vực nông nghiệp, dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng của phân khúc này trong giai đoạn dự báo.
Thị trường phân bón châu Phi

Tổng quan ngành phân bón Châu Phi

Thị trường phân bón Châu Phi bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 22,12%. Các công ty lớn trong thị trường này là Foskor, ICL GROUP LTD, K+S AKTIENGESELLSCHAFT, UPL Limited và Yara International ASA, (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường phân bón Châu Phi

  1. Foskor

  2. ICL GROUP LTD

  3. K+S AKTIENGESELLSCHAFT

  4. UPL Limited

  5. Yara International ASA,

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Thị trường phân bón châu Phi
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường phân bón châu Phi

  • Tháng 11 năm 2021 UPL Châu Phi 'ra mắt phần mềm' nền tảng kỹ thuật số và giám sát cây trồng mang tính cách mạng có tên CropVision. Nó sử dụng công nghệ dữ liệu vệ tinh mới nhất và có độ chính xác cao cho phép các nhà phân phối độc quyền UPL, đại diện và nông dân của họ liên tục giám sát hàng nghìn ha từ một nền tảng trực tuyến duy nhất.
  • Tháng 4 năm 2019 Kynoch công bố Mua bán Sáp nhập Phân bón Profert, một công ty đóng vai trò chính trong ngành phân bón dạng hạt và dạng lỏng. Giao dịch này sẽ giúp Kynoch tiếp cận các thị trường mới và các nguồn lực sản xuất bổ sung, cuối cùng góp phần thực hiện phương châm nâng cao hiệu quả thông qua đổi mới của họ.
  • Tháng 3 năm 2019 Kynoch Fertilizer, nhà sản xuất và phân phối chất dinh dưỡng thực vật hàng đầu, đã công bố Thương vụ Mua bán Sáp nhập Sidi Parani để tạo dựng một vị thế đáng kể trên thị trường phân bón ở Nam Phi và Châu Phi.

Báo cáo Thị trường Phân bón Châu Phi - Mục lục

  1. 1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. 2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 3. GIỚI THIỆU

    1. 3.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 3.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 3.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 4.1. Diện tích các loại cây trồng chính

      1. 4.2. Tỷ lệ ứng dụng chất dinh dưỡng trung bình

        1. 4.3. Khung pháp lý

          1. 4.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

        2. 5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

          1. 5.1. Kiểu

            1. 5.1.1. Tổ hợp

            2. 5.1.2. Thẳng

              1. 5.1.2.1. Vi chất dinh dưỡng

                1. 5.1.2.1.1. boron

                2. 5.1.2.1.2. Đồng

                3. 5.1.2.1.3. Sắt

                4. 5.1.2.1.4. Mangan

                5. 5.1.2.1.5. Molypden

                6. 5.1.2.1.6. kẽm

                7. 5.1.2.1.7. Người khác

              2. 5.1.2.2. Nitơ

                1. 5.1.2.2.1. Amoni Nitrat

                2. 5.1.2.2.2. urê

                3. 5.1.2.2.3. Người khác

              3. 5.1.2.3. Phốt phát

                1. 5.1.2.3.1. DAP

                2. 5.1.2.3.2. BẢN ĐỒ

                3. 5.1.2.3.3. SSP

                4. 5.1.2.3.4. TSP

              4. 5.1.2.4. Kali

                1. 5.1.2.4.1. Chổi lau nhà

                2. 5.1.2.4.2. SoP

              5. 5.1.2.5. Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp

                1. 5.1.2.5.1. canxi

                2. 5.1.2.5.2. Magie

                3. 5.1.2.5.3. lưu huỳnh

          2. 5.2. Hình thức

            1. 5.2.1. Thông thường

            2. 5.2.2. Chuyên môn

              1. 5.2.2.1. CRF

              2. 5.2.2.2. Phân bón dạng lỏng

              3. 5.2.2.3. SRF

              4. 5.2.2.4. Hòa tan trong nước

          3. 5.3. Chế độ ứng dụng

            1. 5.3.1. thụ tinh

            2. 5.3.2. lá

            3. 5.3.3. Đất

          4. 5.4. Loại cắt

            1. 5.4.1. Vùng bị cắt

            2. 5.4.2. Cây trồng làm vườn

            3. 5.4.3. Sân cỏ & trang trí

          5. 5,5. Quốc gia

            1. 5.5.1. Nigeria

            2. 5.5.2. Nam Phi

            3. 5.5.3. Phần còn lại của châu Phi

        3. 6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

          1. 6.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

          2. 6.2. Phân tích thị phần

          3. 6.3. Cảnh quan công ty

          4. 6,4. Hồ sơ công ty

            1. 6.4.1. Foskor

            2. 6.4.2. Gavilon South Africa

            3. 6.4.3. Haifa Group Ltd

            4. 6.4.4. ICL GROUP LTD

            5. 6.4.5. K+S AKTIENGESELLSCHAFT

            6. 6.4.6. Kynoch Fertilizer

            7. 6.4.7. Omnia Nutriology

            8. 6.4.8. UPL Limited

            9. 6.4.9. Yara International ASA,

        4. 7. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHÂN BÓN

        5. số 8. RUỘT THỪA

          1. 8.1. Tổng quan toàn cầu

            1. 8.1.1. Tổng quan

            2. 8.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

            3. 8.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

            4. 8.1.4. Động lực thị trường (DRO)

          2. 8.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

          3. 8.3. Danh sách bảng & hình

          4. 8,4. Thông tin chi tiết chính

          5. 8,5. Gói dữ liệu

          6. 8,6. Bảng chú giải thuật ngữ

        Danh sách Bảng & Hình ảnh

        1. Hình 1:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI, KHU VỰC TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, 2016 - 2021
        1. Hình 2:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI, KHU VỰC TỶ SUẤT TĂNG TRƯỞNG YOY, 2016 - 2021
        1. Hình 3:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 4:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 5:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 6:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 7:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 8:  
        2. THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI, TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG YOY, 2021 - 2021
        1. Hình 9:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 10:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 11:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 12:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 13:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 14:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 15:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI, PHỨC HỢP, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 16:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI, PHỨC HỢP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 17:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 18:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO CHẤT DINH DƯỠNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 19:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO CHẤT DINH DƯỠNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 20:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO DINH DƯỠNG, 2016 - 2028
        1. Hình 21:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO DINH DƯỠNG, 2016 - 2028
        1. Hình 22:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 23:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 24:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 25:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 26:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, BORON, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 27:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, BORON, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 28:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 29:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO SẢN PHẨM, ĐỒNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 30:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, ĐỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 31:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 32:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, SẮT, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 33:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, SẮT, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 34:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 35:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, MANGAN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 36:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, MANGAN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 37:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 38:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, MOLYBDENUM, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 39:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, MOLYBDENUM, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 40:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 41:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KẸP, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 42:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KẸP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 43:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 44:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 45:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 46:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 47:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 48:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 49:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 50:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 51:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, Amoni Nitrat, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 52:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, Amoni Nitrat, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 53:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 54:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO SẢN PHẨM, UREA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 55:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO SẢN PHẨM, UREA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 56:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 57:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 58:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KHÁC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 59:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 60:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 61:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 62:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 63:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 64:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, DAP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 65:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, DAP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 66:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 67:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, BẢN ĐỒ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 68:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, BẢN ĐỒ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 69:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 70:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO SẢN PHẨM, SSP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 71:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, SSP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 72:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 73:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, TSP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 74:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, TSP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 75:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 76:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 77:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 78:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 79:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 80:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, MOP, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 81:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, MOP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 82:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 83:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, SOP, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 84:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, SOP, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 85:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 86:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 87:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 88:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 89:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO SẢN PHẨM, 2016 - 2028
        1. Hình 90:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, CANXI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 91:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, CANXI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 92:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 93:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO SẢN PHẨM, MAGNESIUM, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 94:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, MAGNESIUM, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 95:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 96:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO SẢN PHẨM, LƯU TRỮ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 97:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO SẢN PHẨM, LƯU LƯU, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 98:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 99:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 100:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 101:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 102:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ(%), THEO HÌNH THỨC, 2016 - 2028
        1. Hình 103:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO HÌNH THỨC, THÔNG THƯỜNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 104:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO HÌNH THỨC, THÔNG THƯỜNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 105:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 106:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 107:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 108:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, 2016 - 2028
        1. Hình 109:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ(%), THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, 2016 - 2028
        1. Hình 110:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, CRF, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 111:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, CRF, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 112:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 113:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, PHÂN BÓN Lỏng, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 114:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, PHÂN BÓN Lỏng, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 115:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 116:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, SRF, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 117:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, SRF, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 118:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 119:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, HÒA Tan trong NƯỚC, TẤN MET, 2016 - 2028
        1. Hình 120:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CHUYÊN SẢN, HÒA Tan TRONG NƯỚC, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 121:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 122:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 123:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 124:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, 2016 - 2028
        1. Hình 125:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, 2016 - 2028
        1. Hình 126:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, PHÂN BÓN, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 127:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, PHÂN BÓN, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 128:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 129:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, LÁ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 130:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, TRÁI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 131:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 132:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, ĐẤT, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 133:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO PHƯƠNG THỨC ỨNG DỤNG, ĐẤT, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 134:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 135:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 136:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 137:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 138:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 139:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, CÂY TRỒNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 140:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG CÂY TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 141:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 142:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 143:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TRỒNG TRỒNG, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 144:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 145:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, TURF TRANG TRÍ, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 146:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, CÂY TRANG TRÍ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 147:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ(%), THEO LOẠI LOẠI, 2016 - 2028
        1. Hình 148:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2016 - 2028
        1. Hình 149:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 150:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 151:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2016 - 2028
        1. Hình 152:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, NIGERIA, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 153:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, NIGERIA, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 154:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 155:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, NAM PHI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 156:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, NAM PHI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 157:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 158:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU PHI, TẤN METRIC, 2016 - 2028
        1. Hình 159:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, Phần còn lại của CHÂU PHI, USD, 2016 - 2028
        1. Hình 160:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, TỶ LỆ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2016 - 2028
        1. Hình 161:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC NĂM 2018 - 2021
        1. Hình 162:  
        2. THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN CHÂU PHI, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT NĂM 2018 - 2021
        1. Hình 163:  
        2. THỊ PHẦN PHÂN BÓN CHÂU PHI(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

        Phân khúc ngành phân bón Châu Phi

        Phức tạp, Thẳng được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Loại. Thông thường, Chuyên biệt được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Biểu mẫu. Quá trình bón phân, lá, đất được chia thành các phân đoạn theo Chế độ ứng dụng. Cây trồng trên đồng ruộng, cây trồng làm vườn, thảm cỏ cây cảnh được chia thành các phân đoạn theo Loại cây trồng. Nigeria, Nam Phi được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.
        Kiểu
        Tổ hợp
        Thẳng
        Vi chất dinh dưỡng
        boron
        Đồng
        Sắt
        Mangan
        Molypden
        kẽm
        Người khác
        Nitơ
        Amoni Nitrat
        urê
        Người khác
        Phốt phát
        DAP
        BẢN ĐỒ
        SSP
        TSP
        Kali
        Chổi lau nhà
        SoP
        Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp
        canxi
        Magie
        lưu huỳnh
        Hình thức
        Thông thường
        Chuyên môn
        CRF
        Phân bón dạng lỏng
        SRF
        Hòa tan trong nước
        Chế độ ứng dụng
        thụ tinh
        Đất
        Loại cắt
        Vùng bị cắt
        Cây trồng làm vườn
        Sân cỏ & trang trí
        Quốc gia
        Nigeria
        Nam Phi
        Phần còn lại của châu Phi

        Định nghĩa thị trường

        • TỶ LỆ ỨNG DỤNG DINH DƯỠNG TRUNG BÌNH - Điều này đề cập đến lượng chất dinh dưỡng trung bình được tiêu thụ trên mỗi ha đất nông nghiệp ở mỗi quốc gia.
        • LOẠI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HIỂM - Cây trồng trên đồng ruộng Ngũ cốc, Đậu, Hạt có dầu, Cây lấy sợi và Cây làm thức ăn gia súc, Làm vườn Trái cây, Rau, Cây trồng và Gia vị, Cỏ sân cỏ và cây cảnh
        • MỨC ƯỚC TÍNH THỊ TRƯỜNG - Ước tính thị trường cho các loại phân bón khác nhau đã được thực hiện ở cấp độ sản phẩm chứ không phải ở cấp độ dinh dưỡng.
        • CÁC LOẠI DINH DƯỠNG ĐƯỢC BAO GỒM - Chất dinh dưỡng sơ cấp N, P và K, Chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp Ca, Mg và S, Chất dinh dưỡng vi lượng Zn, Mn, Cu, Fe, Mo, B và các chất khác

        Phương Pháp Nghiên Cứu

        Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

        • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
        • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
        • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
        • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
        icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
        Đặt câu hỏi
        close-icon
        80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

        Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

        Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

        TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
        card-img
        01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
        Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
        card-img
        02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
        Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
        card-img
        03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
        Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về fertilizer ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho fertilizer ngành công nghiệp.
        card-img
        04. SỰ MINH BẠCH
        Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
        card-img
        05. TIỆN LỢI
        Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

        Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường phân bón Châu Phi

        Quy mô thị trường phân bón Châu Phi dự kiến ​​sẽ đạt 9,10 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 7,18% để đạt 12,01 tỷ USD vào năm 2028.

        Vào năm 2024, quy mô Thị trường Phân bón Châu Phi dự kiến ​​sẽ đạt 9,10 tỷ USD.

        Foskor, ICL GROUP LTD, K+S AKTIENGESELLSCHAFT, UPL Limited, Yara International ASA, là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Phân bón Châu Phi.

        Tại Thị trường Phân bón Châu Phi, phân khúc Cây trồng trên đồng ruộng chiếm thị phần lớn nhất tính theo loại cây trồng.

        Vào năm 2024, Nam Phi chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trên Thị trường Phân bón Châu Phi.

        Vào năm 2023, quy mô Thị trường Phân bón Châu Phi ước tính đạt 8,66 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Phân bón Châu Phi trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Thị trường phân bón Châu Phi Quy mô thị trường trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 và 2028.

        Báo cáo ngành phân bón Châu Phi

        Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Phân bón Châu Phi năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích Phân bón Châu Phi bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2028 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

        Phân tích thị phần và quy mô thị trường phân bón Châu Phi - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2028)